governor general trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ governor general trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ governor general trong Tiếng Anh.
Từ governor general trong Tiếng Anh có các nghĩa là thống đốc, 總督, toàn quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ governor general
thống đốcnoun (representative of the monarch) |
總督noun (representative of the monarch) |
toàn quyềnnoun Courageously, he sent a copy of his translation to the Dutch governor-general in Batavia to have it published. Almeida dạn dĩ gửi một bản dịch của mình đến tổng đốc toàn quyền của Hà Lan ở Batavia để xin được xuất bản. |
Xem thêm ví dụ
One of the bombs exploded outside the governor-general's headquarters. Một trong những quả bom đã phát nổ bên ngoài trụ sở chính của thống đốc. |
A reception solely for governors-general was held by the Queen at Buckingham Palace. Còn một địa điểm đón tiếp nữa chỉ dành riêng cho các thống đốc được tổ chức tại lâu đài Buckingham, chủ trì bởi nữ hoàng. |
He was officially invested as Governor-General by Queen Elizabeth II on 13 October 2004. Ông đã chính thức được công nhận là Tổng đốc bởi Nữ hoàng Elizabeth II vào ngày 13 tháng 10 năm 2004. |
In 1966, The Circle Game was published, winning the Governor General's Award. Năm 1966, Trò chơi vòng tròn được xuất bản, giành giải thưởng của Toàn quyền. |
In 2011, Bostwick became the Deputy to the Governor General. Năm 2011, Bostwick trở thành Phó Toàn quyền. |
Perhaps alarmed at Almeida’s combative style, the Dutch governor-general recalled him to Batavia soon afterward. Có lẽ vì biết tính hiếu chiến của Almeida, tổng đốc toàn quyền của Hà Lan đã gọi ông trở về Batavia một thời gian ngắn sau đó. |
Fikryat Tabeev, the Soviet ambassador to Afghanistan, was accused of acting like a governor general by Gorbachev. Đại sứ Liên Xô tại Afghanisatan Fikryat Tabeev được coi là Tổng toàn quyền của Gorbachev tại đây. |
Wolmar Anton von Schlippenbach (1653–1721) was Governor General of Swedish Estonia from 1704 to 1706. Wolmar Anton von Schlippenbach (1658-1739) là Toàn quyền Estonia thuộc Thụy Điển giai đoạn 1704-1706. |
During that tour of duty, she entertained Colonel Stimson, this time as Governor General of the Philippines. Trong lượt hoạt động này, nó đã đón lên tàu Đại tá Stimson, lần này trong tư cách Toàn quyền tại Philippines. |
Governor General Lord Elgin granted ministerial responsibility in 1848, first to Nova Scotia and then to Canada. Toàn quyền James Bruce cấp thể chế trách nhiệm vào năm 1848, đầu tiên là cho Nova Scotia và sau là cho Canada. |
In 1998 Mooney received the Pearson Medal of Peace from Canada’s Governor General. Năm 1998, Mooney được tặng Huy chương Hòa bình Pearson của Canada. |
"Governor General to Open the Vancouver 2010 Olympic Winter Games". Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2013. ^ “Governor General to Open the Vancouver 2010 Olympic Winter Games”. |
In September 1922, governor-general Albert Sarraut started the first year of High-school First Grade classes. Đến tháng 9 năm 1922, toàn quyền Albert Sarraut khai giảng lớp đầu tiên của bậc Trung học Ðệ nhất Cấp. |
The Japanese Governors-General were members of the Diet, civilian officials, Japanese nobles or generals. Các tổng đốc Đài Loan là thành viên của quốc hội, các quan chức dân sự, quý tộc hoặc tướng lĩnh Đế quốc Nhật Bản. |
However, the Governor-General was not designated Viceroy, as had been customary under the British Raj. Tuy nhiên, Tổng thống không được chỉ định làm phó vương, như thường lệ dưới thời Raj thuộc Anh. |
This required the office of Governor-General of India. Điều này yêu cầu các văn phòng của Tổng đốc Ấn Độ. |
The Armaments Board, Governor General's Division of the Interior and Chief of Police as " fees. " Cục quân dụng, phòng quản lý và cảnh sát trưởng... |
The King was represented by the Governor-General of India. Nhà vua được đại diện bởi Toàn quyền Ấn Độ. |
For the Governor-Generals who represented them from 1947 to 1956, see Governor-General of Pakistan. Đối với chức vụ Toàn quyền từ năm 1947 đến 1956, xem Toàn quyền Pakistan. |
He replaced Dame Silvia Cartwright as Governor-General on 23 August 2006. Ông đã thay thế Dame Silvia Cartwright làm Toàn quyền New Zealand ngày 23 tháng 8 năm 2006. |
In 1873 the remainder became a Russian protectorate, and was soon surrounded by the Governorate-General of Turkestan. Năm 1873, phần còn lại trở thành người bảo hộ của Nga, và sớm được Tổng thống Turkestan bao vây. |
This plan, however, would be opposed by other military leaders and by Governor-General Leonard Wood. Tuy nhiên chương trình bị các lãnh đạo quân sự khác và Toàn quyền Leonard Wood phản đối. |
By the year 1744, Governor-General von Campenhausen organized the administration of Old Finland under himself. Đến năm 1744, Tổng đốc von Campenhausen đã tổ chức chính quyền Cổ Phần Lan dưới sự cai quản của mình. |
"The Governor General of Canada: Roles and Responsibilities". Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2011. ^ “The Governor General of Canada: Roles and Responsibilities”. |
They expected he would be name Governor-General Rom soon. Họ cho là ông ấy sẽ sớm trở thành Tổng Đốcl Rom thôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ governor general trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới governor general
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.