głośnik trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ głośnik trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ głośnik trong Tiếng Ba Lan.

Từ głośnik trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là loa, Loa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ głośnik

loa

noun

Ludzie są moimi głośnikami, wzmacniają dla mnie dźwięk.
Các bạn khuếch đại âm thanh, giống như loa phóng thanh của tôi.

Loa

noun (Przetwornik elektroakustyczny przekształcający prąd elektryczny w falę akustyczną.)

Ludzie są moimi głośnikami, wzmacniają dla mnie dźwięk.
Các bạn khuếch đại âm thanh, giống như loa phóng thanh của tôi.

Xem thêm ví dụ

Odbieram silny sygnał z kryształowego transmitera VHF, który ukryłeś w głośniku i nie może być wyśledzony.
Tín hiệu phát từ bộ chuyển phát VHF giấu trong loa mạnh lắm, và không thể bị dò ngược lại.
Włączasz głośnik, a po prawie 80 latach od kiedy posiadamy je dźwięk rozprzestrzenia się w każdym kierunku, gdzie tylko chce.
Khi ta mở loa lên, và sau khoảng 80 năm sử dụng các thiết bị này, âm thanh vẫn tiếp tục đi bất cứ nơi nào nó muốn.
Na głośniki.
Đưa lên loa.
Muszę podkręcić głośnik.
Tôi cần phải nói lớn lên!
Włączyć mnie na głośniki.
Cho tôi nói chuyện với toàn bộ phi hành đoàn.
I dźwięk, który słyszycie w odróżnieniu do zwykłego głośnika, w którym cały dźwięk tworzony jest na twarzy, jest zrobiony w powietrzu.
Và âm thanh mà bạn đang nghe không như loa thông thường trong đó âm thanh tạo thành trên bề mặt, mà âm thanh được tạo ra trước mặt thiết bị, trong không khí.
Jestem na głośniku?
Mở loa ngoài chưa?
Nie było zakłóceń w tyle, i głośnik zatrzymał się na bok na chwilę procesji, która maszeruje bardzo zdecydowanie w kierunku domu, najpierw Pan
Có một rối loạn phía sau, và người nói chuyện dừng lại để bước sang một bên cho một ít rước diễu hành rất kiên quyết đối với nhà, đầu tiên ông
Głośniki na pokaz.
Loa cho người đấu giá.
Umieszczę jedno z urządzeń w tym głośniku.
Tao cho một thứ này vào trong loa.
W prawym głośniku będzie puszczone oryginalne nagranie, a w lewym nowe... nagrane na instrumencie takim jak to i puszczę je w tym samym momencie.
Bên loa phải sẽ là bản thu âm gốc, và bên loa trái là bản thu mới, thực ra là giống nhạc cụ kia, và tôi sẽ chơi chúng cùng lúc.
Sieć-Głośnik z wzmacniaczemStencils
Mạng-Loa/AmpliStencils
Włącz lewy głośnik i zauwazysz, że słyszysz go również w prawym uchu.
Đôi khi bạn chỉ bật loa bên trái bạn thấy bạn cũng nghe âm đó bên tai phải.
Zainstalowałem szesnaście głośników Harman Kardon.
Và có 16 loa loại Harman Kardon...
Jestem na głośniku, czy jesteś sam?
ai đấy nữa không?
" Jesteś bardzo zły głośnik ", powiedział
" Bạn là một người rất nghèo "
Posługiwano się także samochodami wyposażonymi w głośniki, aby publicznie odtwarzać wykłady biblijne nagrane na płytach.
Xe hơi có gắn ống loa phóng thanh cũng được dùng để phát lại những bài diễn văn ghi âm về Kinh-thánh tại những nơi công cộng.
Daj to na głośnik.
Cho nó ra loa.
Red Duke One na głośniku.
Red Duke One.
W ciągu następnych kilku lat pogłosimy tę ścieżkę dźwiękową w naszych głośnikach, i posłuchamy wszechświata.
Thế nên, trong một vài năm tới, chúng ta sẽ có khả năng tăng âm cho bản nhạc này một chút ghi âm lại vũ trụ trong phòng thu.
Był to głośnik samochodowy, ale nikt się nie ruszył przez 20 minut.
Và nó chỉ là một cái loa xe. Nhưng không ai dám cử động suốt 20 phút.
Przez szpitalny głośnik ktoś przynaglał: „Krewnych pana Seikichiego Ogawy prosimy, żeby jak najszybciej się do niego udali”.
Một giọng nói qua máy phóng thanh loan báo khẩn cấp: “Họ hàng của ông Seikichi Ogawa, xin đến gặp ông ngay lập tức”.
Do przewożenia dużych gramofonów i głośników przystosowaliśmy w Leeds wózek dziecinny, trzykołowy rower, motocykl z przyczepą należący do taty, a później też jego samochód.
Tại Leeds chúng tôi đã biến chế cái xe đẩy em bé, chiếc xe đạp ba bánh, chiếc mô tô của cha với cái thùng kèm theo để chở người, và sau này xe của cha để chở máy hát với hai cái loa to.
[Dźwięk odtwarzany z głośnika]
(Âm nhạc: "Mary có một con cừu nhỏ")

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ głośnik trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.