Gliederung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Gliederung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Gliederung trong Tiếng Đức.
Từ Gliederung trong Tiếng Đức có các nghĩa là dàn bài, dàn bài, đại cương, đại cương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Gliederung
dàn bàinoun |
dàn bài, đại cươngnoun |
đại cươngnoun |
Xem thêm ví dụ
Durch solche Gliederungen ist die Mitarbeit eines jeden Schülers gefordert und Lehrer und Schüler können die kostbare Unterrichtszeit besser nutzen. Các việc làm thường ngày của lớp học khuyến khích mỗi học viên tham gia cũng như giúp các giảng viên và học viên sử dụng thời gian quý báu của lớp học được hữu hiệu hơn. |
Wann wollen wir mit der Gliederung anfangen? Khi nào cậu muốn làm sườn bài? |
Diese Gliederung sollte bis zum Ende des Kalten Krieges bestehen bleiben. Tuy nhiên, chế độ này vẫn tồn tại cho đến khi kết thúc Chiến tranh Lạnh. |
Machen Sie sich, ähnlich wie beim Schreiben einer Gliederung für ein umfangreiches Dokument, Gedanken darüber, welches die inhaltlichen Haupt- und Unterpunkte auf der Seite sind, und legen Sie fest, an welchen Stellen die Verwendung von Überschrifts-Tags angemessen ist. Tương tự như việc viết một bản phác thảo cho một tài liệu lớn, hãy suy nghĩ về những điểm chính và điểm phụ của nội dung trên trang và quyết định vị trí thích hợp để sử dụng các thẻ tiêu đề. |
Genaue Zeiteinhaltung, richtige Gliederung Đúng giờ, cân đối |
Sie schildert, wie Gott das Universum und alles Leben auf der Erde erschaffen hat (1. Mose, Kapitel 1 und 2). Die Bibel zeigt sogar, dass Gott seine Schöpfertätigkeit in sechs Zeitabschnitte unterteilt hat, die als „Tage“ bezeichnet werden und deren Abfolge im Wesentlichen mit der wissenschaftlichen Gliederung geologischer Zeiträume übereinstimmt. Hiện nay, trọn bộ hay từng phần của sách này có trong khoảng 2.400 ngôn ngữ. Kinh Thánh cho chúng ta biết Đức Chúa Trời đã tạo ra vũ trụ và mọi loài sống trên đất (Sáng-thế Ký, chương 1 và 2). Thậm chí Kinh Thánh còn cho chúng ta biết Ngài đã chia công việc sáng tạo ra làm sáu “ngày”, hoặc sáu giai đoạn. |
Für die Gliederung des Hauptteils eines Redebeitrags bieten sich verschiedene Methoden an. Có thể sắp xếp thân bài theo nhiều phương pháp khác nhau. |
Gliederung der Abschnitte. Chia phần cho cân đối. |
Sich vorstellen, eine Gliederung zu schreiben Hãy tưởng tượng bạn đang viết một bản phác thảo |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Gliederung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.