gewesen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gewesen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gewesen trong Tiếng Đức.
Từ gewesen trong Tiếng Đức có các nghĩa là cựu, nguyên, Người yêu cũ, bang, tình trạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gewesen
cựu(former) |
nguyên(former) |
Người yêu cũ
|
bang
|
tình trạng
|
Xem thêm ví dụ
Da steht, er sei allein stehend gewesen Có vẻ ông ở một mình trong suốt thời gian qua |
Viele wären an Jonathans Stelle auf David eifersüchtig gewesen und hätten ihn als Rivalen betrachtet. Nhiều người trong cương vị của Giô-na-than hẳn sẽ ghen tức với Đa-vít, xem Đa-vít như kình địch của mình. |
Wenn ich jetzt so darüber nachdenke, muss sie sicher sehr enttäuscht gewesen sein, dass es sich bei dem Anrufer nur um mich handelte. Bây giờ tôi nghĩ về chuyện đó, chắc hẳn chị ấy đã rất thất vọng vì chỉ được nói chuyện với tôi. |
Ich war niemals von so vielen Azungu umgeben gewesen, weissen Menschen. Tôi chưa bao giờ đứng trước quá nhiều azungu ( người Âu khai phá Châu Phi ), người da trắng. |
Er ist „immer“ bei mir gewesen. Ngài “luôn luôn” ở cùng với tôi. |
Was zeigt, daß wahre Christen schon immer für ihre Liebe bekannt gewesen sind? Điều gì cho thấy những tín đồ thật của đấng Christ khi xưa và thời nay vẫn nổi tiếng vì họ yêu thương lẫn nhau? |
Dort heißt es: „Ich sage euch: Könnt ihr euch vorstellen, ihr würdet die Stimme des Herrn hören, dass sie an jenem Tag zu euch spricht: Kommt her zu mir, ihr Gesegneten, denn siehe, eure Werke sind die Werke der Rechtschaffenheit gewesen auf dem Antlitz der Erde?“ Câu này đọc: “Tôi hỏi các người, phải chăng các người có thể tưởng tượng là vào ngày đó mình sẽ được nghe tiếng nói của Chúa phán rằng: Các ngươi là những kẻ được phước, hãy đến cùng ta, vì này, những việc làm của các ngươi trên mặt đất là những việc làm ngay chính?” |
7 Ja, ich würde dir davon erzählen, wenn du imstande wärst, darauf zu hören; ja, ich würde dir von jener furchtbaren aHölle erzählen, die darauf wartet, solche bMörder aufzunehmen, wie du und dein Bruder es gewesen seid, außer ihr kehrt um und gebt eure mörderischen Absichten auf und kehrt mit euren Heeren in eure eigenen Länder zurück. 7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ. |
“Ohne meine Geschwister wäre alles nicht mal halb so schön gewesen. “Nếu không có hai đứa em, mình chẳng thể nào có được những ký ức tươi đẹp nhất trong đời. |
Ich glaube, sie hat versucht, ihn zu küssen, hatte Daisy geschrieben, als sie alle in der sechsten Klasse gewesen waren. Mình nghĩ em ấy đang cố hôn chú mèo, Daisy đã viết như vậy khi họ học lớp sáu. |
Wenn er der Sklave gewesen wäre, was hätten die Brüder nach seinem Tod tun sollen? Nếu như anh là đầy tớ đó và bây giờ anh ấy chết rồi, anh em phải làm gì đây? |
In den letzten Jahren bin ich mit der gudscharatisprechenden Gruppe verbunden gewesen, die hier ebenfalls ihre Zusammenkünfte abhält. Trong những năm gần đây, tôi kết hợp với nhóm nói tiếng Gujarati cũng nhóm trong cùng Phòng Nước Trời. |
Josua, der sein Nachfolger werden sollte, ja ganz Israel muß begeistert gewesen sein, Moses’ kraftvolle Ausführungen über Jehovas Gesetz zu hören sowie seine aufrüttelnde Ermahnung, mutig weiterzuziehen, um das Land in Besitz zu nehmen (5. Mose 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7). Giô-suê là người sắp kế vị ông và toàn thể Y-sơ-ra-ên hẳn phải cảm động khi nghe Môi-se thuyết trình cách hùng hồn về luật pháp của Đức Giê-hô-va và lời khuyên nhủ đầy nghị lực của ông về việc phải can đảm khi họ đi nhận lãnh đất đai (Phục-truyền Luật-lệ Ký 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7). |
Wenn der Herr den Weg nicht bereitet hätte, indem er diese herrliche Nation ins Leben rief, dann wäre es unmöglich gewesen (unter den unerbittlichen Gesetzen und der Scheinheiligkeit der Monarchien der Welt), die Grundlage für das Kommen seines großen Reiches zu legen. Nếu Chúa đã không chuẩn bị đường lối bằng cách thiết lập nền tảng của quốc gia đầy vinh quang này thì sẽ không thể nào (theo luật pháp nghiêm ngặt và sự hẹp hòi của chính phủ quân chủ trên thế giới) đặt nền tảng cho vương quốc vĩ đại của Ngài đến được. |
Es folgte eine lebhafte Unterhaltung, und er entschuldigte sich dafür, anfangs so unfreundlich gewesen zu sein, doch er sei wirklich sehr beschäftigt. Sau đó, cuộc nói chuyện của chúng tôi rất sống động và ông xin lỗi vì đã tỏ ra thiếu thân thiện hồi ban đầu vì quả thật ông rất bận. |
Das kann nicht nur Wasser gewesen sein. Không đời nào vật đó chỉ là nước biển. |
So viele Jahre war sie fort gewesen, so viel Zeit, die sie nie mehr einholen konnte. Bà đã vắng mặt quá nhiều năm tháng, quãng thời gian mất mát quá dài không bao giờ bà có thể cứu vãn được. |
„Ihr Frauen, seid den eigenen Männern untertan, damit sie, wenn irgendwelche dem Wort ungehorsam sind, durch den Wandel ihrer Frauen ohne ein Wort gewonnen werden mögen, weil sie Augenzeugen eures keuschen Wandels, verbunden mit tiefem Respekt, . . . [und eures] stillen und milden Geistes [gewesen sind]“ (1. Petrus 3:1-4). “Hỡi người làm vợ, hãy phục chồng mình, hầu cho nếu có người chồng nào không vâng theo Đạo, dẫu chẳng lấy lời khuyên-bảo, chỉ bởi các ăn-ở của vợ, cũng đủ hóa theo, vì thấy cách ăn-ở của chị em là tinh-sạch và cung-kính” (I Phi-e-rơ 3:1-4). |
22 Deshalb erklärte Petrus: „Es wäre für sie besser gewesen, den Pfad der Gerechtigkeit nicht genau erkannt zu haben, als sich, nachdem sie ihn genau erkannt hatten, von dem ihnen überlieferten heiligen Gebot abzuwenden. 22 Vì thế, Phi-e-rơ nói: “Chúng nó đã biết đường công-bình, rồi lại lui đi về lời răn thánh đã truyền cho mình, thế thì thà rằng không biết là hơn. |
" Weißt du, wie lange ich schon verheiratet gewesen? ", sagte er. " Bạn có biết bao lâu tôi đã kết hôn? ", ông nói. |
Er erinnert Helaman daran, dass die Schriften das Mittel gewesen sind, Tausende von Lamaniten zum Herrn zu führen, und er prophezeit, dass der Herr mit diesen Aufzeichnungen in der Zukunft Großes vorhabe. Ông nhắc nhở Hê La Man rằng thánh thư đã từng là phương tiện để mang hàng ngàn dân La Man đến cùng Chúa, và ông nói tiên tri rằng Chúa có mục đích lớn lao cho các biên sử trong tương lai. |
9 Jesus dürfte sich bewusst gewesen sein, dass er als vollkommener Mensch wie Adam das Potenzial hatte, eine Familie vollkommener Menschen zu gründen. 9 Là người hoàn toàn, Chúa Giê-su có thể kết luận rằng giống như A-đam, ngài có khả năng sinh ra một dòng dõi hoàn toàn. |
Es wäre gut zu wissen, dass sein Tod nicht umsonst gewesen ist. Cái chết của anh ta đã không rõ nguyên nhân. |
Es wäre nur eine Frage der Zeit gewesen. Chỉ là sớm hay muộn. |
Seitdem war sein Leben ein einziges Auf und Ab gewesen. Kể từ đó, chàng trải qua nhiều thăng trầm. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gewesen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.