gemeinschaft trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gemeinschaft trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gemeinschaft trong Tiếng Đức.
Từ gemeinschaft trong Tiếng Đức có nghĩa là cộng đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gemeinschaft
cộng đồngnoun (Gruppe von Menschen oder anderen Lebewesen, die sich ihren Lebensraum teilen) Eine kleine Gemeinschaft wie die unsere sie sind niemals weit entfernt. Một cộng đồng nhỏ như chúng tôi họ không bao giờ ở quá xa. |
Xem thêm ví dụ
In einem Buch über afrikanische Religion wird zum Beispiel erklärt: „[Hexen und] Zauberer sind die meistgefürchteten und bestgehaßten Mitglieder der Gemeinschaft. . . . Thí dụ, một cuốn sách về tôn giáo ở Phi Châu tuyên bố: “Sự tin tưởng vào chức năng và mối nguy hiểm của loại ma thuật độc ác, yêu thuật và phép phù thủy bén rễ sâu trong đời sống người Phi Châu... |
Korinther 6:14-17). Was meinte Paulus mit „Gemeinschaft“ und „Teilhaberschaft“? (2 Cô-rinh-tô 6:14-17) Phao-lô muốn nói gì qua những chữ “hội-hiệp” và “thông-đồng”? |
Diener Jehovas schätzen die Gelegenheit, in christlichen Zusammenkünften Gemeinschaft zu pflegen. Tôi tớ Đức Giê-hô-va quý trọng cơ hội kết hợp với các anh em tại các buổi họp đạo Đấng Christ. |
Sie kamen als Gemeinschaft zusammen, und sie sprachen einen Wunsch aus. Họ sẽ đến với nhau như là cộng đồng, và bày tỏ lời nguyện cầu. |
16. (a) Was machte die Gemeinschaft mit Jesus zu einem einzigartigen Vorrecht? 16. a) Điều gì làm cho việc kết hợp với Giê-su quả là một đặc ân? |
3 Und wenn sie nicht treu sind, sollen sie keine Gemeinschaft in der Kirche haben; doch dürfen sie gemäß den Gesetzen des Landes auf ihrem Erbteil verbleiben. 3 Còn nếu họ không trung thành thì họ sẽ không có được quyền tín hữu trong giáo hội; tuy nhiên, họ vẫn có thể ở lại trên đất thừa hưởng của họ đúng theo các luật pháp của xứ sở. |
Eure Gemeinschaft, Sie behaupten, es ist kein Paradies, doch das ist es. Bà nói cộng đồng của mình không phải là thiên đường nhưng đây chính là thiên đường. |
Sie bilden eine vereinte Gemeinschaft, die frei von Hass ist — die globale Bruderschaft der Zeugen Jehovas. Giờ đây họ hợp nhất với nhau thành một cộng đồng không thù ghét—đấy chính là tình anh em trên khắp thế giới của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Timotheus zog großen Nutzen aus der Gemeinschaft mit Paulus: Aus einem schüchternen Jugendlichen wurde ein Aufseher. Ông đã hưởng được nhiều lợi ích qua việc kết hợp với Phao-lô, tiến bộ từ một thanh niên rụt rè thành một giám thị. |
So mußten die ernannten Ältesten in einer bestimmten Versammlung einer verheirateten jungen Frau den freundlichen, aber unmißverständlichen biblischen Rat geben, keine Gemeinschaft mit einem Mann aus der Welt zu pflegen. Thí dụ trong một hội-thánh nọ, các trưởng lão đã dùng Kinh-thánh một cách tế nhị nhưng cứng rắn để khuyên một thiếu phụ về vấn đề giao du với một người đàn ông thế gian. |
Dieses Projekt ist anders als das vorherige, aber beide fördern genau die gleichen Eigenschaften des Selbstlernen, des Lernen durch Erfahren, der Selbsterforschung und den Aufbau von Gemeinschaften. Dieses Projekt beschäftigt sich mit Mathematik für alle Schulstufen, angefangen bei der Vorschule. Wir tun dies auf Tablet-PCs, weil wir glauben, dass Mathe, so wie alles andere, praxisbezogen unterrichtet werden sollte. Như vậy, tôi xin nói vài điều về việc nâng cấp, và xin chia sẻ với bạn điều tai nghe mắt thấy từ dự án hiện tại của tôi đó là điều rất khác với dự đoán, nhưng nó nói lên chính xác tính chất của việc tự học, và việc học qua hành động, việc tự khám phá và xây dựng cộng đồng, và dự án này sẽ làm việc trong chương trình toán phổ thông, bắt đầu từ môn toán cho tuổi nhỏ nhất, và chúng tôi thực hiện trên máy tính bảng vì chúng tôi nghĩ rằng toán, cũng như những thứ khác, nên được dạy bằng cách chạm tay vào. |
Es gibt so viele, die gern die Wahrheit hören, und mit diesen wollen wir christliche Gemeinschaft pflegen (1. Timotheus 6:20, 21). Có nhiều người khác thích nghe lẽ thật, và chúng ta nên kết-hợp với những người này (I Ti-mô-thê 6:20, 21). |
Im Gegensatz zu den anderen Kontinenten bilden traditionelle Gemeinschaften in Afrika südlich der Sahara in der Regel die Bevölkerungsmehrheit. Do vậy, khác với những vùng còn lại của châu Phi Hạ Sahara, biên giới truyền thống tại đây phần lớn vẫn được các thế lực thuộc địa duy trì. |
Ich bin der Überzeugung, dass abstrakte Wirtschaftstheorie, die die Bedürfnisse der Gemeinschaft oder den Beitrag, den die Gemeinschaft zur Wirtschaft leistet, leugnet, eine kurzsichtige, grausame und unhaltbare ist. Tôi tin rằng lý thuyết kinh tế trừu tượng chối bỏ những nhu cầu của cộng đồng, hoặc chối bỏ sự đóng góp của cộng đồng là thiển cận, tàn nhẫn và vô lý. |
Vaterschaft ist also so etwas wie Teamarbeit innerhalb dieser Gemeinschaft. Vì vậy, làm cha thực chất là nỗ lực của một nhóm người trong cộng đồng. |
Einer macht wahrscheinlich bald in Moskau auf, ein anderer in Südkorea. Das Coole ist, dass jeder von ihnen seine Eigenart hat, die aus der Gemeinschaft heraus erwächst, der sie entstammen. Có một chỗ có lẽ sắp mở cửa ở Moscow, một ở Hàn Quốc, và điều thú vị là mỗi nơi đều có đặc điểm riêng của mình được phát triển dựa trên cộng đồng của họ. |
Von Kenia bis Kolumbien, vom Irak bis Korea, in Slums, in Schulen, in Gefängnissen und Theatern -- täglich kommen Menschen weltweit bei TEDx- Events zusammen, um die besten Ideen zu hören, die in ihrer Gemeinschaft entstehen. Từ Kenya tới Cô- lôm- bi- a từ I- rắc tới Hàn Quốc, tại khu ổ chuột hay trường học trong ngục hay tại nhà hát, mỗi ngày trên thế giới, người người quy tụ về hội thảo của TED để lắng nghe những ý tưởng tuyệt vời nhất khởi xướng từ chính cộng đồng mình. |
Und eine Menge Rituale beinhaltete Töten, das Töten von kleinen Tieren, während des Heranwachsens, also ich 13 wurde - es hatte schon seinen Sinn, wir waren eine landwirtschaftliche Gemeinschaft, jemand musste die Tiere töten, es gab keinen Supermarkt, in dem man ein Känguruh- Steak kaufen konnte - also, als ich 13 wurde, war ich an der Reihe, eine Ziege zu töten. Và rất nhiều nghi thức liên quan đến giết chóc, giết súc sinh nho nhỏ, đi kèm với lễ, vậy nên khi tôi 13 tuổi và, ý tôi là, nó hợp lý, vì đó là một cộng đồng nông nghiệp, ai đó phải giết súc vật thôi, đâu có tiệm thức ăn chế biến sẵn nào để mà đi mua kangaroo steak đâu... nên khi tôi 13, đến lược tôi phải giết một con dê. |
Er zog die Ausdrücke „Aufseher“ und „Gemeinde“ beziehungsweise „Gemeinschaft“ den Ausdrücken „Bischof“ und „Kirche“ vor. Olivétan thường chọn cách diễn đạt khác với những từ mà đạo Công giáo dùng. |
Die John-Muir-Stiftung hat ebenso festgestellt, dass „die beste Option für erneuerbare Energie innerhalb eines wilden Landes kleine, angepasste Projekte sind, die bei der Gemeinschaft liegen, die am ehesten davon profitieren“, obwohl auch zur Gemeinde gehörige Maßnahmen kontrovers aufgenommen werden. John Muir Trust cũng nói "những lựa chọn năng lượng tái tạo tốt nhất trên đất hoang dã quy mô nhỏ, nhạy cảm vị trí và tiếp giáp đến các cộng đồng trực tiếp hưởng lợi từ họ", mặc dù ngay cả các chương trình sở hữu cộng đồng cũng có thể gây tranh cãi. |
Jehovas Zeugen, die als weltweite Gemeinschaft gut organisiert und in Einheit zusammenarbeiten, geben ihr Bestes, um Gottes Willen zu tun. Với tư cách là một đoàn thể anh em hợp nhất và được tổ chức, Nhân Chứng Giê-hô-va trên toàn thế giới nỗ lực làm theo ý muốn Đức Chúa Trời. |
▪ Paulus schrieb, dass „Gott . . . uns allezeit in Gemeinschaft mit dem Christus im Triumphzug einherführt und durch uns den Geruch der Erkenntnis über ihn an jedem Ort wahrnehmbar macht! ▪ Ông Phao-lô viết: “Đức Chúa Trời... cho chúng tôi được thắng [“cuộc diễn hành chiến thắng”, Bản Dịch Mới] trong Đấng Christ luôn luôn, và bởi chúng tôi, Ngài rải mùi thơm về sự nhận-biết Ngài khắp chốn! |
So, wie der Zweig nicht von sich selbst Frucht tragen kann, es sei denn, er bleibe am Weinstock, so könnt auch ihr es nicht, wenn ihr nicht in Gemeinschaft mit mir bleibt“ (Johannes 15:2, 4). Như nhánh nho, nếu không dính vào gốc nho, thì không tự mình kết quả được, cũng một lẽ ấy, nếu các ngươi chẳng cứ ở trong ta, thì cũng không kết quả được”. |
Glaube, Werke und die richtige Gemeinschaft sind wichtig, ja unerläßlich. Đức tin, việc làm và sự kết hợp với người tốt, tất cả đều chính yếu, tối cần thiết. |
Die Vorbereitung dieser Aufzeichnungen ist eine Aufgabe für uns als Einzelne und als Gemeinschaft. Việc chuẩn bị cho tập hồ sơ đó là trách nhiệm cá nhân và của chung chúng ta. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gemeinschaft trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.