ガラガラヘビ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ガラガラヘビ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ガラガラヘビ trong Tiếng Nhật.

Từ ガラガラヘビ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Rắn đuôi chuông, rắn chuông, rắn mai gầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ガラガラヘビ

Rắn đuôi chuông

(rattlesnake)

rắn chuông

(rattlesnake)

rắn mai gầm

Xem thêm ví dụ

数分後,その道をずっと高い所から見下ろすと,わたしが登ろうとしていた岩の上でガラガラヘビが日光浴をしているのが見え,あぜんとしました。
Vài phút sau, khi nhìn xuống từ nơi cao hơn của con đường mòn, chúng tôi đã kinh ngạc thấy một con rắn chuông đang nằm tắm nắng trên đỉnh của chính tảng đá mà tôi đã định trèo lên.
ガラガラヘビをつかまえた
♫ Chúng ta bắt được một con rắn đuôi chuông ♫
マムシには,アメリカマムシ,ガラガラヘビ,ヌママムシなど,約100種がいます。
Có khoảng 100 loài rắn độc, kể cả hổ mang, rắn chuông và hổ mang nước.
聖霊のささやきは若いゲーリー・E・スティーブンソンをガラガラヘビから守る。
Một sự thúc giục giữ cho thiếu niên Gary E.
めちゃくちゃクレイジーなことをしたければ 鱗1000枚のガラガラヘビもできます
Và nếu bạn muốn làm thứ gì thật điên khùng, con rắn chuông 1,000 vảy.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ガラガラヘビ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.