がんばる trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ がんばる trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ がんばる trong Tiếng Nhật.

Từ がんばる trong Tiếng Nhật có các nghĩa là kiên trì, dai dẳng, khăng khăng, kiên gan, tiếp tục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ がんばる

kiên trì

(hold out)

dai dẳng

(hold out)

khăng khăng

(persist)

kiên gan

(persist)

tiếp tục

(persist)

Xem thêm ví dụ

ロバート 本当にありがとう 執筆をがんばってください
Robert, cảm ơn anh rất nhiều.
ではがんばって 未来の創世主さん!
Chúc may mắn những nhà kiến tạo thế giới tương lai!
がんばりましょう あなたならできる!」
Cô có thể làm được mà."
気づいたのは ほとんどの企業や学校で 考えられている成功の法則は 「一生懸命がんばれば成功できる
Và tôi phát hiện ra hầu hết các công ty và trường học theo đuổi một công thức thành công như thế này: Nếu tôi làm việc chăm chỉ hơn, tôi sẽ thành công hơn.
姉妹が病気の間,彼女や子供たちを助けようと,精一杯がんばりました。
Chúng tôi cố gắng hết sức để giúp chị và con cái chị trong lúc chị bị bệnh.
仕事はがんばって結果を出すのが当たり前の精神。
Cố gắng làm việc thì tất yếu dẫn tới thành công.
その活動に定期的に進んで参加するあなたの姿に励まされて,子供たちはもっと奉仕をがんばろうと思うかもしれません。
Việc bạn sẵn lòng tham gia đều đặn có thể khuyến khích những bạn khác tham gia tích cực hơn.
「若者たちが霊的にがんばっている会衆を探すのは,特に大事だと思いました。
Anh Ricky nói: “Một trong những điều chúng tôi ưu tiên là tìm hội thánh có người trẻ thiêng liêng tốt.
今回スライド・プロジェクターを使いたいと がんばって 最後の最後までお願いしていたのですが 結局プロジェクターの使用はダメでした
Tôi từng hỏi xin các slide hình, một cách cứng rắn đấy nhé, cho đến khi vài ngày gần đây, người ta không cho tôi mượn nổi cái máy chiếu kính ảnh.
ミランダはたしかによくがんばりました。 たくさんのシュートを止めましたし,いつもより力強くけり返しました。
Miranda đã chơi rất giỏi—nó đã chặn rất nhiều cú đá và đá mạnh hơn bình thường.
兄弟はよく分かってくださり,みんながわたしに,『テン パシエンシア エルマーナ』(『姉妹,がんばって』)と声をかけてくれていることを話してくださいました。
Anh rất tử tế và nói với tôi giống như những người khác vẫn nói: ‘Ten paciencia, hermana’ (‘Chị hãy kiên nhẫn’).
がんばろう』と思いました。
Cứ tiếp tục bước’.
では,一生懸命がんばっているのに自由を与えてもらえない場合は,どうでしょうか。
Nói sao nếu bạn thấy dù đã cố gắng hết sức nhưng cha mẹ vẫn không cho mình tự do như mình đáng được hưởng?
シルバンはこう話します。「 楽ではありませんが,がんばっています。
Anh Sylvan cho biết: “Dù khó, nhưng tôi cố gắng.
1つ目は「一生懸命 勉強するのはやめよう どんなにがんばっても結果は同じだから」
Thứ nhất, bạn có thể nói rằng: " Tôi sẽ không làm việc chăm chỉ, bởi vì dù tôi có chăm chỉ thế nào cũng không quan trọng."
偉大なデザイナーによる 他の偉大なデザイナーのためのデザインです そのまた後で 僕のような人達が出てきた 存在価値を見出そうと― 役に立たない仕事を恥じつつも 別のやり方を模索して― がんばるわけです モノのためのモノ作りじゃなく 結果のために 人類の利益のため それを使う人のためにね
Sau đó là những người như tôi, những người đang cố gắng xứng đáng để tồn tại, và những người quá xấu hổ vì công việc vô nghĩa này nên cố gắng thực hiện nó theo một cách khác, và họ cố gắng, tôi cố gắng, để thiết kế không vì bản thân đồ vật mà hướng đến kết quả, hướng đến lợi ích cho con người, những người sẽ sử dụng nó.
22 親の援助は欠かせない: 会衆内の若い人は,命を得るために一人でがんばらなければならないと感じる必要は決してありません。
22 Sự giúp đỡ của cha mẹ là trọng yếu: Những người trẻ trong hội thánh chớ bao giờ nên cảm thấy phải đơn độc phấn đấu để đạt sự sống.
インドもがんばってます。
Ấn Độ cũng đang cố gắng ở phía dưới.
今年 最悪なのは別の州ですが 来年はまたそちらで がんばります
Năm nay là một bang khác, nhưng chúng tôi sẽ lo tiếp vào mùa tiếp theo.
家族や他の誰かのことは考えず かなりがんばっているのです
Lúc này Beck không nghĩ về gia đình hay ai khác nữa và anh đang cố gắng hết sức.
(笑) 「仕事ならいつでもある がんばりなさい!」
(Cười lớn) "Cháu sẽ tìm ra được một công việc thôi.
私はこう返すのでした 「お母さん もっとがんばるよ」
Và tôi nhìn bà ấy, và nói, "Mẹ, con sẽ chăm chỉ hơn."
自分が家から家を回って歩いたことについて話し,寄付を集めるために自分よりもっとがんばってほしいとチャレンジしました。
Tôi đã nói về cách chúng tôi đi gõ cửa từng nhà, và tôi đã đưa ra cho họ lời yêu cầu để cố gắng làm giỏi hơn tôi trong việc gây quỹ.
すやすやと眠る娘の顔を見ると、また明日もがんばろうと思う。
Khi nhìn khuôn mặt đang ngủ say của con gái tôi, tôi nghĩ: "Ngày mai mình cũng phải cố gắng lên thôi".
そうしたころ,霊的に円熟した人たちから自分の努力を認めていただくと,あきらめないでがんばろうという思いが強くなりました」。
Hồi ấy, mỗi khi được các anh chị vững vàng trong đức tin khen, tôi càng quyết tâm giữ vững lẽ thật”.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ がんばる trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.