Galerie trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Galerie trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Galerie trong Tiếng Đức.
Từ Galerie trong Tiếng Đức có các nghĩa là bộ sưu tập ảnh, hành lang, ban công, đường hầm, bảo tàng nghệ thuật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Galerie
bộ sưu tập ảnh(gallery) |
hành lang(gallery) |
ban công(gallery) |
đường hầm(gallery) |
bảo tàng nghệ thuật(art museum) |
Xem thêm ví dụ
Das mit der Galerie ist erledigt. Em đã lo xong chuyện phòng tranh rồi. |
Die Multimedia Galerie hat hunderte von Büchern, die von Reden übertragen wurden, die Osho vor internationalen Zuhörern auf der ganzen Welt gehalten hat. Hành lang đa phương tiện có hàng trăm sách được chuyển ngữ từ các bài nói của Osho cho thính giả quốc tế trên khắp thế giới. |
Wenn Nutzer in der Galerie mindestens zweimal wischen und dort zum dritten Bild gelangen, wird dies als beabsichtigtes Wischen erfasst. Nếu người dùng thực hiện 2 lần vuốt trở lên khi xem thư viện ảnh, chuyển đến hình ảnh thứ ba trong thư viện, thì lần vuốt đó được tính là lần vuốt cố ý. |
Eine Galerie will meine Arbeiten zeigen. Có một phòng tranh muốn trưng bày tác phẩm của tôi. |
Bevor Creatives der Creative-Galerie hinzugefügt werden, müssen sie mit einem Werbetreibenden verknüpft werden. Trước khi thêm trực tiếp quảng cáo vào thư viện, đầu tiên, bạn phải liên kết quảng cáo đó với một nhà quảng cáo. |
Letzte Woche war ich in der Galerie, da las sie dein Buch. Tuần trước ta ghé phòng tranh và thấy cô ấy đang đọc sách của cháu. |
Ich meine, die Stadt ist die beste Galerie, die ich mir vorstellen kann. Ý tôi là, buổi triển lãm tốt nhất trong thành phố mà tôi có thể tưởng tượng ra. |
Ich möchte, dass du in die Galerie gehst. Anh muốn em tới phòng tranh. |
Sie finden die Creatives in der Creative-Galerie. Unter Auslieferung [und dann] Creatives sind folgende Optionen verfügbar: Quảng cáo được sắp xếp trong thư viện quảng cáo trong phần Phân phối [và sau đó] Quảng cáo và sau đó: |
Des Weiteren gibt es eine gläserne Flugzeugwerkstatt, wo die Besucher von einer Galerie der Restaurierung von Flugzeugen zuschauen können. Ngoài ra còn có một khu sửa chữa máy bay, nơi mà quan khách có thể xem các máy bay được tu bổ. |
Ich frag mich nur, wie du die ganzen Intellektuellen aus dem ZDF Fernsehgarten in deine Galerie kriegst. Làm sao mà anh có thể đưa được bao nhiêu bình luận viên TV đó tới phòng tranh của anh? |
Spiegel des Sees. Jeden Morgen der Leiter dieser Galerie ersetzt einige neue Bild, unterscheiden von brillanter oder harmonische Farbgebung, für die alten auf die Wände. Mỗi buổi sáng, người quản lý của phòng trưng bày này thay thế một số hình ảnh mới, phân biệt bằng cách tô màu rực rỡ hơn hoặc hài hòa, cho người già khi các bức tường. |
Die Videoüberwachung von der Party zeigt einen Typen der in Richtung Ost-Galerie geht, gleich nachdem Gloria gegangen ist. Băng video giám sát từ buổi tiệc cho thấy có một người đàn ông đang đi đến phòng trưng bày phía đông ngay sau khi bà Gloria vừa đi. |
Möglicherweise stammt diese Bauweise von der Inneren Galerie des Angkor Wat. Điều này thể hiện những ảnh hưởng nhất định từ kiến trúc Angkor. |
Kayseri Stadion, oben in der Galerie. Sân vận động Kayseri phía trên sàn diễn. |
Sie können auch der Creative-Galerie hinzugefügt werden, um später einer Werbebuchung zugeordnet zu werden. Bạn cũng có thể thêm quảng cáo vào thư viện quảng cáo để liên kết với một mục hàng sau này. |
Sobald eine Aufnahme beendet ist, erscheint die Benachrichtigung "Video in Galerie gespeichert". Sau khi ghi xong, thông báo "Đã lưu video vào thư viện" sẽ xuất hiện. |
der jeden Abend auf der Galerie sitzt. Một ai đó ngồi ở hàng dưới đêm này qua đêm khác... |
Eine aktive und schnell wachsende Entwickler- Gemeinschaft mit der Auswahl aus tausenden von Modulen, machen es einfach Drupal zu wählen mit Funktionen wie Foren, Galerien, Audio - und Videointegration, Termin - und Kalenderverwaltung, Geodienste, Bewertungssysteme, E- Shopsysteme, und die Liste läßt sich beliebig fortsetzen. Với một cộng đồng lập trình viên lớn mạnh và hàng nghìn add- on modules miễn phí để chọn lựa, thật dễ dàng để mở rộng Drupal với chức năng như là message boards, thư viện hình ảnh, quản lý âm thanh và video, quản lý lịch, geolocation, hệ thống rate, e- commerce, và danh sách này sẽ còn nhiều nữa. |
Kopien von allen Bildern erstellen. In der Galerie werden die Kopien anstelle der Originalbilder verwendet Tính năng này tạo bản sao của mỗi ảnh, và nơi trưng bày sẽ chỉ tới bản sao này thay cho ảnh gốc |
Ausstellung Galerie Brückenturm, Mainz. Sân vận động Bruchweg, Mainz. |
Ihre Galerie öffnet am Freitag. Cô ấy sẽ mở cửa một phòng tranh vào thứ 6. |
Kein Museum und keine Galerie in den USA, mit Ausnahme der New Yorker Galerie, in der Boteros Arbeiten ausgestellt werden, hat es gewagt, die Gemälde zu zeigen, weil das Thema das Abu- Ghuraib- Gefängnis ist. Không một bảo tàng hay phòng tranh nào tại Mỹ, trừ phòng tranh New York trưng bày tác phẩm của Botero, dám cho phép triễn lãm tác phẩm vì đề tài của nó là về nhà tù Abut Ghraib. |
Darf ich Eure Magnifizenzen jetzt auf die Galerie führen? Tôi có thể dẫn các vị đến khán đài không? |
Und wir ziehen die Wand von der Galerie einfach herunter. Chúng tôi đang kéo đổ tường phòng trưng bày. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Galerie trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.