Fuzhou trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Fuzhou trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Fuzhou trong Tiếng Anh.
Từ Fuzhou trong Tiếng Anh có các nghĩa là Phúc Châu, Phủ Châu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Fuzhou
Phúc Châunoun (a prefecture-level city in southeastern China) Fuzhou, I am coming! Phúc Châu, tao tới đây! |
Phủ Châuproper (Fuzhou, Jiangxi) |
Xem thêm ví dụ
This reminded Sibu Chinese immigrants of "Swan River" back in Fuzhou, China. Điều này nhắc nhở các di dân người Hoa tại Sibu về "sông thiên nga" tại Phúc Châu, Trung Quốc. |
At the start of Shō Hō's reign, Okinawan tribute ships were only welcome in Fuzhou once every ten years. Vào thời điểm bắt đầu thời kỳ trị vì của Shō Hō, các tàu triều cống của Lưu Cầu chỉ được chào đón ở Phúc Châu một lần trong mười năm. |
It is a multinational software technology corporation headquartered in Fremont, California, with offices in Berlin, Beijing, Fuzhou, South Yarra, Australia and other locations. Nó là một tập đoàn công nghệ đa quốc gia có trụ sở ở Fremont, California, với các văn phòng tại Berlin, Bắc Kinh, Fuzhou, South Yarra, Australia và nhiều nơi khác. |
At around 01:10 UTC on July 11, Maria made landfall over the Huangqi Peninsula of Lianjiang County, Fuzhou in Fujian, China, with ten-minute maximum sustained winds at 155 km/h (100 mph) and a central pressure of 955 hPa (28.20 inHg). Vào khoảng 01:10 UTC ngày 11 tháng 7, Maria đổ bộ vào bán đảo Huangqi (zh) của Lianjiang County, Fuzhou ở Phúc Kiến, Trung Quốc, với sức gió tối đa mười phút ở 155 km/h (100 mph) và áp lực trung tâm của 955 hPa (28,20 inHg). |
From 1960 to 1981, Lu was director of the Fujian Institute of Research on the Structure of Matter (FJIRSM), and vice president of Fuzhou University. Từ năm 1960 đến 1981, Lu là giám đốc Viện Nghiên cứu Phúc Kiến về Cơ cấu Vật chất (FJIRSM), và phó chủ tịch của Đại học Phúc Châu. |
There were an estimated 2.2 million native speakers of various Chinese varieties in Indonesia in 1982: 1,300,000 speakers of Southern Min varieties (including Hokkien and Teochew); 640,000 Hakka speakers; 460,000 Mandarin speakers; 180,000 Cantonese speakers; and 20,000 speakers of the Eastern Min varieties (including Fuzhou dialect). Ước tính có 2 triệu người bản ngữ các phương ngôn tiếng Hoa tại Indonesia vào năm 1982: 700.000 người nói các ngôn ngữ Mân Nam (gồm Chương-Tuyền và Triều Châu); 640.000 nói tiếng Khách Gia; 460.000 nói Quan thoại; 180.000 nói tiếng Quảng Đông; và 20.000 người nói các ngôn ngữ Mân Đông. |
On 16 December, they traveled to the Fu Tou Shan, possibly near Fuzhou. Vào ngày 16 tháng 12, họ đi đến Fu Tou Shan, có thể gần Phúc Châu. |
Fuzhou, I am coming! Phúc Châu, tao tới đây! |
He encouraged the migration of Chinese to boost the economy, especially in agricultural sectors; where most of them settled around Kuching (mainly Hokkien and Teochew), Sibu (mainly Fuzhou) and Sri Aman (mainly Teochew). Ông khuyến khích người Hoa nhập cư để thúc đẩy kinh tế, đặc biệt là trong lĩnh vực nông nghiệp; hầu hết trong số họ định cư quanh Kuching (chủ yếu là người Mân Nam và Triều Chiêu), Sibu (chủ yếu là người Phúc Châu) và Sri Aman (chủ yếu là người Triều Châu). |
In 1915 Miyagi and a friend, Gokenki, went to Fuzhou in search of Higaonna's teacher. Năm 1915 Miyagi bạn của mình là Gokenki đến Phúc Châu để tìm thầy của Higaonna. |
Around 1910, Harry Caldwell, an American missionary and big game hunter, claimed to have spotted and hunted a blue tiger outside Fuzhou. Khoảng năm 1910, Harry Caldwell, một thợ săn, nhà truyền giáo và nhà thám hiểm Mỹ đã phát hiện và săn lùng một con hổ màu xanh xám ở Phúc Châu. |
In December that year, he was appointed as deputy commander of Shenyang Military Region, five years later he was transferred to Jinan Military Region, where he stayed in August 1969, when he was transferred again to Fuzhou Military Region. Tháng 12 năm 1956, ông được bổ nhiệm giữ chức Phó Tư lệnh Quân khu Thẩm Dương, năm năm sau, ông được chuyển đến Quân khu Tế Nam, nơi ông ở lại đến tháng 8 năm 1969, khi ông lại được chuyển đến Quân khu Phúc Châu. |
The non-stop express train from Beijing to Fuzhou shortened travel time from 33.5 to less than 20 hours. Chuyến tàu tốc hành thẳng từ Bắc Kinh đến Phúc Châu rút ngắn thời gian di chuyển từ 33,5 xuống còn dưới 20 giờ. |
Public transportation was brought to a standstill in some areas and 142 flights from Fuzhou Changle International Airport were canceled. Giao thông công cộng bị đình chỉ ở một số khu vực, 142 chuyến bay từ sân bay quốc tế Trường Lạc Phúc Châu bị hủy bỏ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Fuzhou trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.