fuar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fuar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fuar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ fuar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là Hội chợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fuar
Hội chợ
2000 yılında, Almanya'da büyük bir fuar vardı. Năm 2000, có một hội chợ lớn ở Đức. |
Xem thêm ví dụ
Bir süre önce, Pretoria Fuar Alanları (Güney Afrika) güvenlik şefi, yıllık büyük toplantıları için binalarını kullanan, her ırktan olan Yehova’nın Şahitlerinin davranışlarını övdü. Cách đây một thời gian, nhân viên an ninh trưởng của bãi hội chợ Pretoria, Nam Phi, bình luận về tư cách đạo đức của các Nhân-chứng Giê-hô-va thuộc mọi chủng tộc là những người dùng chỗ đó cho những hội nghị hằng năm. |
Bu nedenle geri dönüşümlü kağıt tüplerden...... fuar pavyonu inşa etmek için seçildim. Vì vậy tôi đã được chọn để dựng một cái rạp từ những ống giấy giấy tái chế. |
Bu fuar sayesinde iyi bir şahitlik yapma fırsatı doğdu. Birçok kişinin Mukaddes Kitap hakikatine ilgi gösterdiğini görmek teşvik ediciydi. Quả là một cuộc làm chứng tốt vào dịp đó, và thật khích lệ khi thấy nhiều người bày tỏ sự chú ý đến Kinh Thánh! |
Fuarda, şirketler yangın söndürme ve yangını kontrol altına alma yöntemlerini sergiliyorlar. Tại cuộc trưng bày, các công ty và hãng xưởng ở thành phố trình bày sự sẵn sàng trong việc phòng cháy chữa cháy. |
Eğer fuara giderseniz deniz kızını ve havuzu göreceksiniz. Khi các bạn đến gian trưng bày các bạn sẽ thấy Cô Người Cá và bể bơi. |
1900 yılında Gassner, Paris'teki Dünya Fuarı'nda taşınabilir aydınlatma için kuru hücreler gösterdi. Vào năm 1900, Gassner đã mô tả các tế bào khô để chiếu sáng di động tại Hội chợ Thế giới ở Paris. |
Peki ya bilim fuarı için ayrıcalığa ne oldu? Thế còn ngoại lệ cho hội nghiên cứu khoa học thì sao ạ? |
Ancak doğru olan şey, fuar şehirlerin geleceği ile ilgiliydi ve özellikle muhafazakarlar doğayı şehirlere dahil etme konusunda öncülük ettiler. Nhưng sự thật là, triển lãm này là về tương lai của các thành phố, và đặc biệt người dân của nữ hoàng Victoria khởi nguồn cho việc đưa thiên nhiên vào thành phố. |
Gizlemek içinde adil olmayan fuar için: Đối với hội chợ mà không có sự công bằng trong vòng ẩn: |
Ayrıca 2001 yılındaki fuarda birincilik ödülüne layık görüldü. Năm 2001, các Nhân Chứng được thưởng giải nhất tại cuộc trưng bày. |
Paris Air Show (Salon international de l'aéronautique et de l'espace, Paris-Le Bourget) dünyanın en eski (takvime göre) havacılık fuarıdır. Salon International de l'Aéronautique et de l'Espace, Paris-Le Bourget (tên đầy đủ Tiếng Anh: Paris Air Show) là một triển lãm thương mại quốc tế về công nghiệp hàng không. |
Sarao jeepney, 1964 New York Dünya Fuarı'ndaki Filipin pavyonunda Filipinliler için ulusal bir sembol olarak sergilenmiştir. Một xe jeepney nhãn hiệu Sarao đã được trưng bày tại gian hàng của Philippines tại Hội chợ Thế giới 1964 tại New York như là một hình ảnh quốc gia của người Philippines. |
Ve bu benim ilk bilim fuarı projemdi. Và đó là đề tài khoa học đầu tiên của tôi. |
Bununla birlikte, çoğunluğu 953 otobüs getirdi; Paris bölgesindeki Şahitler ise, Fuar Merkezine toplu ulaşım araçlarıyla geldiler. Tuy nhiên, phần đông đến bằng 953 xe buýt, trong khi các Nhân-chứng trong vùng Paris thì dùng phương tiện chuyên chở công cộng để đến Trung Tâm Triển Lãm. |
Lale soğanlarının Tokyo'da bir tarım fuarında sergilenebilecek kadar büyük oldulklarını söylediler. Họ nói củ tulip lớn tới nỗi họ đã đem đi triển lãm tại hội chợ nông nghiệp Tokyo. |
Burası hem harika bir buluşma yeri, hem de bir önceki Dünya Fuarı'nın yapıldığı yer. Burası bence çok uygun çünkü bunu bir aile toplantısının bir fuarla buluşması gibi görüyorum. Nó sẽ được tổ chức ở New York Hall of Science, một địa điểm tuyệt vời, cũng là địa điểm cho các Hội chợ quốc tế, vì thế, tôi nghĩ, rất thích hợp, một buổi đoàn tụ gia đình kết hợp 1 hội chợ quốc tế. |
Fuarın batı girişinin iki blok ötesindeki evimiz, Ohio’dan (ABD) gelen 25 kişiyi ağırlamak üzere kullanıldı. Chúng tôi ở cách đó hai khu nhà tính từ cổng vào phía tây, nên đã được dùng làm nơi ăn ở cho 25 người từ Ohio, Hoa Kỳ. |
Beni bilim fuarına geri götürecektin. Cậu có trách nhiệm đưa tớ về cuộc thi khoa học. |
Yani, bir bakıma bir fuarda yapabileceğiniz en ciddi şeydi. Ý tôi là, đó là điều tối thiểu mà bạn có thể làm ở cuộc triển lãm. |
1912 yılı Shackleton'un Fuarı ́nda ismi Thomas Orde- Lees olan bir adamı vardı. Vào năm 1912, cuộc thám hiểm về sức chịu đựng của Shackleton -- trong đoàn có 1 người tên là Thomas Orde- Lees. |
Fuar için yüzlerce temsilci buraya akın etmiş durumda. Cảm ơn. Có hàng trăm người tới đây chỉ để đến các tổ chức đánh bạc. |
Onu bir kenara bırak, Kültür Fuarı bugün açıldı vả lại Lễ hội văn hóa đang diễn ra hôm nay |
Frankfurt Kitap Fuarı, uluslararası pazar ve ticarette dünyanın en önemli kitap fuarı olarak anılmaktadır ve 500 yılın üzerinde bir zamandır düzenlenmesiyle artık bir gelenek hâline gelmiştir. Hội chợ Sách Frankfurt có vị thế quan trọng nhất trên thế giới về giao dịch và mua bán quy mô quốc tế, có truyền thống kéo dài hơn 500 năm. |
2006'nın Macworld Konferans & Fuarında ilan edilen GarageBand 3, 200'den fazla efekt, jingle'yi kullanma yeteneği ve uzaktan röportajlar için iChat ile entegrasyon da dahil olmak üzere bir 'podcast stüdyosu' içeriyor. GarageBand 3 được giới thiệu tại hội nghị Macworld Conference & Expo 2006, bổ sung thêm một 'studio podcast', bao gồm khả năng sử dụng hơn 200 hiệu ứng, và tích hợp với iChat để điều khiển từ xa. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fuar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.