夫婦円満 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 夫婦円満 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 夫婦円満 trong Tiếng Nhật.

Từ 夫婦円満 trong Tiếng Nhật có nghĩa là lương duyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 夫婦円満

lương duyên

(happy marriage)

Xem thêm ví dụ

前述の宣教者の夫婦は,そうした問いに対する納得のゆく答えを知っていました。 あなたも知ることができます。
Cặp vợ chồng giáo sĩ nói trên đã tìm thấy câu trả lời thỏa đáng cho những câu hỏi đó và bạn cũng có thể tìm được.
毎年,何万人もの若い男女や多くのシニア夫婦が,ソルトレーク・シティーから特別な手紙が届くのを首を長くして待っています。
Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City.
母の兄夫婦がテキサス州テンプルに住んでいました。 フレッド・ウィズマールとユーラリー・ウィズマールです。
Anh trai của mẹ là bác Fred Wismar và vợ là bác Eulalie sống ở Temple, Texas.
離婚して別宅を売却する夫婦には,一定の条件下で,税の控除が認められるからである。
Nếu ly dị, họ sẽ không phải đóng mức thuế này khi bán căn nhà thứ hai.
13 ある夫婦は,仕事仲間に非公式の証言をしました。
13 Một cặp vợ chồng làm chứng bán chính thức cho một bạn đồng nghiệp.
それらの夫婦の多くは,王国の関心事を強力に推し進める点で重要な役割を果たしてきました。
Nhiều cặp vợ chồng này đã đóng vai trò trọng yếu trong việc phát huy quyền lợi Nước Trời một cách rộng lớn.
二人の赤ちゃんがいる若い夫婦が親切にも,私たちがアパートを見つけるまで,自宅に滞在させてくれました。
Một cặp vợ chồng trẻ có hai con nhỏ tử tế mời chúng tôi cùng ở với họ cho tới khi tìm được chỗ ở riêng.
22 長年連れ添った夫婦にとって,結婚はいっそう大きな祝福となります。
22 Hôn nhân có thể là một ân phước dồi dào nếu tồn tại lâu bền qua năm tháng.
その中にはディック・ウォルドロンとコラリー・ウォルドロンというオーストラリア人の夫婦もいました。 二人は今でもこの国で忠実に奉仕しています。
Trong số này có Dick và Coralie Waldron, một cặp giáo sĩ người Úc hiện vẫn đang trung thành phục vụ tại đây.
さらに調査によると,慢性的な病気があっても良い関係を保っている夫婦は,現実を受け入れ,うまく順応する方法を学び取っています。
Ngoài ra, các cuộc nghiên cứu cho thấy khi đối mặt với bệnh kinh niên, những cặp vợ chồng nào duy trì mối quan hệ tốt sẽ chấp nhận hoàn cảnh và học được phương cách hữu hiệu để thích ứng.
ジェニーはこう述べています。「 親について夫婦で話し合っていると,かなり感情的になることがありました。
Về vấn đề này, chị Jenny thừa nhận: “Thỉnh thoảng chúng tôi tranh cãi khi bàn luận về cha mẹ đôi bên. Rõ ràng khi nói về sự bất toàn của cha mẹ, điều đó rất dễ gây đau lòng.
個人ではなく,夫婦という単位で考えるようにします
Hãy nghĩ về “chúng ta” thay vì “tôi”
友人の両親で,この原則を体現してくれた夫婦を紹介しましょう。
Một cặp vợ chồng giống như vậy là cha mẹ của một người bạn của tôi, họ nêu gương tốt về nguyên tắc này cho tôi.
9. (イ)夫婦間の愛には,何が含まれますか。(
9. (a) Tình yêu giữa vợ chồng bao gồm những điều gì?
そのような不信感がある場合,夫婦が協力して不和を解決し,自分たちの結婚式の日が過ぎてから結婚のきずなを強めてゆけるどんな希望があるというのでしょうか。
Khi có sự nghi ngờ như thế thì làm sao hy-vọng là hai vợ chồng chịu hợp-tác để giải-quyết các tranh-chấp cùng cải-thiện tình vợ chồng sau ngày cưới?
実際に,信仰を異にする一部の夫婦の間でそうしたことが生じています。
Điều này đã xảy ra trong một số gia đình có người hôn phối không thờ phượng Đức Giê-hô-va.
夫婦げんかの原因の第1位はお金,と言う人も少なくありません。
Không ngạc nhiên gì khi tiền bạc đứng đầu danh sách những vấn đề thông thường nhất trong các cuộc tranh cãi giữa vợ chồng.
動物でさえ少しも脅威とはなりませんでした。 神がその夫婦にすべての動物を愛をもって支配させておられたからです。
Ngay cả thú vật cũng không là một mối đe dọa, vì Đức Chúa Trời cho họ dùng tình thương cai quản tất cả các thú vật.
わたしたち夫婦は,これこそ真の宗教だと確信しました。 ―ヨハネ 13:34,35。
Chúng tôi tin chắc rằng mình đã tìm được tôn giáo thật.—Giăng 13:34, 35.
最初の人間夫婦の子孫についても同じことが言えました。
Điều này cũng đúng với con cháu của cặp vợ chồng đầu tiên.
若い夫婦が 平均余命73歳の 4人の両親の面倒を見なければなりません
Nên điều này có nghĩa là đôi vợ chồng trẻ sẽ phải nuôi 4 bố mẹ có tuổi thọ trung bình là 73.
兄はその夫婦について,服装はきちんとしているが裕福ではないようだと言いました。
Người anh cùng cha khác mẹ cho tôi biết là họ ăn mặc lịch sự nhưng không mấy khá giả.
聖書は夫婦が「患難」に遭う,また「新共同訳」によれば,「苦労」を負うことを認めています。(
Kinh Thánh công nhận vợ chồng sẽ có “sự khó-khăn” hoặc, theo bản dịch của Tòa Tổng Giám Mục, “những nỗi gian truân khốn khổ”.
私たち夫婦がいつもの家族の聖書研究を引き続き行なったことは,本当に助けになりました。
Vợ chồng tôi tiếp tục thói quen học hỏi Kinh-thánh gia đình, và điều này đã thật sự giúp chúng tôi.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 夫婦円満 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.