Que signifie xóm dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot xóm dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser xóm dans Vietnamien.
Le mot xóm dans Vietnamien signifie hameau, quartier. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot xóm
hameaunoun (groupe d’habitations en milieu rural) Chúng tôi đã rao giảng tại bốn ngôi làng và nhiều thôn xóm. Nous avons prêché dans quatre villages et une multitude de hameaux. |
quartiernoun Tôi luôn làm ảo thuật trước mặt nhửng đứa trẻ hàng xóm. J'organisais des spectacles de magie pour tous les gosses du quartier. |
Voir plus d'exemples
Lần sau nữa thì có gia đình bà cùng với bạn bè và người hàng xóm đã sẵn sàng để dự buổi học Kinh-thánh! À la visite suivante, les membres de sa famille ainsi que leurs amis et leurs voisins étaient prêts pour l’étude biblique! |
Cháu sẽ có vài người bạn hàng xóm dưới căn hộ của chú ở D.C. Tu ne seras pas loin de mon appartement. |
Con chó hàng xóm cứ làm tôi thức giấc, mà có vẻ như con chó này miễn nhiễm với độc. Le chien du voisin m'a gardé éveillé, et bizarrement, il est invulnérable au poison. |
Nó là con hàng xóm của tôi. C'est le gamin de mon voisin. |
Mình cảm thấy chính mình đã mở đường cho gã hàng xóm hãm hại. Je me dis que j’ai donné à mon voisin l’occasion de me faire du mal. |
Hàng xóm không ai bàn tán chuyện này. Personne dans le voisinage n'en parle. |
Carl Sagan, các nhà khoa học khác hay hàng xóm của bạn. Carl Sagan, et d'autres scientifiques ou vos voisins. |
Việc quy tụ những người chọn lọc của Ngài từ bốn phương trời của thế giới không những xảy ra bằng cách gửi những người truyền giáo đến các nước xa xôi mà còn nhờ những người từ các khu vực khác xuất hiện trong thành phố và các khu xóm của chúng ta. Le rassemblement de ses élus des quatre coins de la terre ne s’opère pas seulement par l’envoi de missionnaires dans des pays lointains. Il se produit aussi dans nos villes et dans nos quartiers par la venue chez nous de personnes issues d’autres régions. |
Hồi đó mẹ không muốn nói ra, nhưng khi bà Yamashita, hàng xóm nhà mình, thấy Keita lần đầu, bà ấy đã nói: Je n'ai pas voulu te le dire à l'époque, mais quand la vieille Yamashita, notre voisine, a vu Keita pour la première fois, elle a dit: |
Hàng xóm của anh. Vos voisins? |
Hàng xóm không nhớ là có ai viếng thăm và bà ta cũng không thấy Wally trẻ, nhưng Wally già đã trả tiền để bà ta cho con chó ăn và đi dạo. La voisine ne se rappelle d'aucun visiteur et elle n'a jamais vu le jeune Wally mais le vieux Wally la payait pour promener son chien. |
▪ “Chúng tôi nói chuyện với bà con lối xóm về lý do tại sao có quá nhiều tôn giáo khác nhau trên thế giới. ▪ “ Nous parlons avec nos voisins des raisons pour lesquelles il y a tant de religions différentes dans le monde. |
Ông không thể quên mình là một bác sĩ sao, cứ coi như ông tới đây như một người hàng xóm? Vous ne pourriez pas être le voisin plutôt que le docteur? |
Chắc là cậu ta không bao giờ nghe tiếng hàng xóm. Il a jamais eu de voisins. |
Ở xóm trên. Chez les bourges. |
Tôi mong bà già hàng xóm sẽ thích chuyện này. J'espère que la vieille d'à côté a apprécié ça. |
17 Sau đó, những phụ nữ hàng xóm đặt tên cho đứa trẻ. 17 Les voisines lui donnèrent un nom. |
Tôi nhanh chóng nhận ra rằng, ở vùng Blue zone này, khi người ta già đi và thực tế là họ sống qua các đời, thì họ sẽ luôn được bao bọc bởi đại gia đình, bạn bè bởi hàng xóm, các cha xứ, chủ quán bar, người bán tạp phẩm. En étant là-bas, j'ai vite découvert que lorsque les gens vieillissent et tout au long de leur vie, ils sont entourés d'une grande famille, d'amis, de voisins, du prêtre, du barman, de l'épicier. |
Một số chủ tịch truyền giáo nói cho chúng tôi biết rằng có nhiều tín hữu tuyệt vời đang che giấu tư cách tín hữu Giáo Hội của họ với những người hàng xóm và các bạn đồng nghiệp của họ. Des présidents de mission nous ont informés que beaucoup d’excellents membres se dissimulent à leurs voisins et à leurs collègues de travail. |
“Mọi người” ở đây bao gồm hàng xóm, đồng nghiệp, bạn học và những người chúng ta gặp trong thánh chức. ” Cela englobe nos camarades de classe, nos collègues, nos voisins et les personnes du territoire. |
Chúng tôi mong rằng quý vị ở đây lâu dài, vì chúng tôi rất vui khi có những người hàng xóm như quý vị”. Nous sommes très heureux de vous avoir pour voisins et espérons que vous le serez encore longtemps. ” |
Một người hàng xóm kêu lên: “Quí vị phải đến xem! Une voisine s’est écriée : “ Il faut le voir pour le croire ! |
“Bạn bè, quyến thuộc và hàng xóm được mời đến để quan sát lúc cúng kiến. “Les amis, les parents et les voisins ont été invités à la cérémonie. |
Bạn hãy tự hỏi: “Lần cuối cùng tôi nói lời cám ơn với người đã giúp mình là khi nào?”. Người đó có thể là một người hàng xóm, đồng nghiệp, bạn học, nhân viên bệnh viện, chủ cửa hàng hoặc một người nào khác. Posez- vous la question : ‘ Quand ai- je pour la dernière fois remercié un voisin, un collègue de travail, un camarade de classe, un membre du personnel hospitalier, un commerçant ou qui que ce soit d’autre qui me soit venu en aide ? |
Khi nghe vậy bà liền chạy qua người hàng xóm hỏi: “Đâu, đâu, có Nhân-chứng Giê-hô-va ở quanh đây không?” En entendant cela, la femme s’est précipitée vers le voisin et lui a demandé: “Y a- t- il des Témoins de Jéhovah par ici?” |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de xóm dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.