Que signifie điển hình dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot điển hình dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser điển hình dans Vietnamien.
Le mot điển hình dans Vietnamien signifie parangon, proverbial, type. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot điển hình
parangonnoun (từ cũ; nghĩa cũ) kiểu, mẫu, điển hình) |
proverbialadjective |
typenoun (mẫu) điển hình, kiểu mẫu) Đây là một vụ điển hình của cậy ấy hả? N' est- ce pas son type de mission, hein? |
Voir plus d'exemples
Đến năm 2010, Detroit đã trở thành một thành phố điển hình về khủng hoảng ở Hoa Kì. En 2010, Détroit est devenue l'emblème de la ville américaine en crise. |
Đây thực sự là điều khá điển hình với những đứa trẻ bốn tuổi. C'est en fait assez typique des enfants de quatre ans. |
Một nước đi điển hình. C'est une manœuvre classique. |
Kinh nghiệm nào là điển hình cho tình yêu thương cụ thể của tín đồ đấng Christ? Quel fait illustre ce qu’est l’amour chrétien dans la pratique? |
11. a) Ta có thể diễn tả thế nào một chu kỳ điển hình của một con vật? 11. a) Dans les grandes lignes, à quoi ressemble le cycle de vie d’un animal ? |
Đối với Howard Gardner, Sigmund Freud là hiện thân điển hình cho trí tuệ nội tâm. Pour Howard Gardner, c’est Sigmund Freud qui incarne le parangon de l’intelligence intrapsychique. |
Một điển hình của người Berbere. Un bel exemple de Berbere. |
Một gương điển hình của tình yêu đích thực Un exemple de véritable amour |
Hãy thôi giả vờ rằng đây là mối quan hệ cha-con gái điển hình. Ne prétendons pas que c'est une typique relation père-fille. |
Mắt là một thí dụ điển hình. La vue en est un bon exemple. |
Có ba phân loài điển hình đã được công nhận. Trois formes anormales ont été retrouvées. |
Chơi trò con cóc, là một trò điển hình của B. Jouer aux grenouilles était un des classiques de B. |
Đây là loài điển hình của chi Chim thiên đường (Paradisaea) và họ Chim thiên đường. Pour les articles homonymes, voir Oiseau de paradis et Bird of Paradise. |
Một thí dụ điển hình có thể là việc dùng rượu. Citons l’exemple des boissons alcooliques. |
Ví dụ điển hình là kiểu kinh doanh bách khoa thư. Un exemple modèle est le secteur de l'encyclopédie. |
Barbie Tán Cây là một ví dụ điển hình. La Barbie Accrobranche en est un très bon exemple. |
Chi điển hình: Cervantesia Ruiz & Pav.. Bromelia incarnata Ruiz & Pav.. |
Điển hình là nhà văn Jules Verne được gọi Verne Gyula ở Hungary. C'est ainsi que Jules Verne a été connu en Hongrie jusqu'à une époque récente sous le nom de Verne Gyula. |
Một gương mặt sát thủ điển hình. Une vraie tête d'assassin. |
6 Một điển hình đặc sắc về luật pháp của Đức Chúa Trời là Luật Pháp Môi-se. 6 La Loi de Moïse a constitué une expression formidable de la loi divine (Romains 7:12). |
Đó là phương cách hành động điển hình của Sa-tan. C’est un exemple typique des ruses de Satan. |
Dưới đây là cuộc nói chuyện điển hình giữa một Nhân Chứng và chủ nhà. Ce qui suit est une conversation type qu’un Témoin de Jéhovah pourrait avoir avec une personne à qui il rend visite. |
Chúng tôi gọi điều này là điển hình. Nous considérons cela typique. |
Và ở đây, bạn nhìn thấy chỉ là một ít điển hình. Et vous ne voyez ici qu'une sélection. |
Ví dụ điển hình của việc này là Basilica di San Lorenzo ở Florence của Filippo Brunelleschi (1377-1446) . Le premier exemple de cette nouvelle attitude esthétique est la basilique San Lorenzo de Florence exécutée par Filippo Brunelleschi (1377–1446). |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de điển hình dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.