fil di ferro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fil di ferro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fil di ferro trong Tiếng Ý.
Từ fil di ferro trong Tiếng Ý có các nghĩa là dây thép, dây, Dây điện, chỉ, chuỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fil di ferro
dây thép(wire) |
dây(wire) |
Dây điện(wire) |
chỉ
|
chuỗi
|
Xem thêm ví dụ
Questo è un piccolo strumento per piegare il fil di ferro. Và đây là một dụng cụ uốn dây nhỏ. |
Qualcosa schiacciò il fil di ferro che mi circondava. Có cái gì đó chạm mạnh vào lớp lưới thép mỏng bao quanh tôi. |
Sto tenendo insieme questa campagna con il fil di ferro e lo sputo. Anh đang duy trì chiến dịch tranh cử này bằng tiền bảo lãnh và nước bọt. |
Mettete i semi in un sacchetto di fil di ferro ed immergetelo nella soluzione per dieci minuti. Đặt hạt giống trong một cái túi buộc dây và nhúng túi vào dung dịch trong 10 phút. |
Chi ha le tette più grosse, ha il fil di ferro più grosso. Bất cứ ai có ngực bự nhất thì có dây nịt ngực dài nhất. |
una con del latte, ma fatta di fil di ferro... e l'altra ricoperta di spugna. một mớ kim loại đựng sữa và con khác được bọc bằng bọt biển. |
E'questa gabbia di fil di ferro sotto la gonna. Đó là tại cái khung ở dưới váy của tôi. |
Dopo il XVI secolo l’indumento di pelo di capra cominciò a essere sostituito da una cintura di fil di ferro con delle punte rivolte all’interno. Sau thế kỷ 16, đôi khi lông dê được thay thế bằng dây thép có mũi nhọn nhỏ đâm vào da thịt người mặc. |
Come tributo al suo infortunio ha commissionato ad un architetto di Montreal, Federico Carbajal, una scultura in fil di ferro della parte inferiore della gamba lesa. Để cho thấy ảnh hưởng của chấn thương, cô đã nhờ kiến trúc sư Federico Carbajal ở Montreal thực hiện một tác phẩm tạo hình bằng dây về cái chân khốn khổ của mình. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fil di ferro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới fil di ferro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.