fibre optique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fibre optique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fibre optique trong Tiếng pháp.
Từ fibre optique trong Tiếng pháp có nghĩa là Sợi quang học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fibre optique
Sợi quang họcfeminine (fibre très fine ayant la propriété de conduire la lumière) |
Xem thêm ví dụ
Dans ces murs, y a assez de fibre optique pour atteindre la Lune et la prendre au lasso. Chôn trong những bức tường là số lượng dây cáp đủ để... kéo tới mặt trăng và quấn quanh nó. |
Je rappellerai de la base de reconnaissance, quand la fibre optique sera prête. Nói với Tyler là tôi gọi cho cậu ấy đâu tiên ngay sau khi có lại tín hiệu kết nối. |
Dans ce cas, votre communication sera peut-être transmise par un câble sous-marin en fibre optique. Có thể vì lần này bạn đang liên lạc qua một dây cáp quang dưới nước. |
Les câbles modernes en fibre optique peuvent acheminer 200 millions de circuits téléphoniques. Dây cáp quang hiện đại có thể mang 200 triệu mạch điện thoại |
Cela vient avec la fibre optique, parce qu'il y a tellement de bande passante. Nó đi kèm với cáp quang, bởi vì có rất nhiều băng thông. |
Une incision sera faite sous la lèvre permettant d'insérer un microscope à fibre optique. Rạch 1 vết dưới môi và qua đó đưa vào 1 ống ngắm quang học. |
Nous avons pris les petits robots que nous avions créés, ceux qui déroulaient de la fibre optique. Dùng những con bot do chúng tôi chế ra có gắn một sợi cáp quang. |
Cette fibre optique faisait presque 7 mètres de long. Mỗi sợi quang dài 22 ft. |
La fibre optique a dû casser, hein? Cáp bị đứt, kết nối bị gián đoạn. |
Vous pouvez imaginer utiliser une protéine pure pour guider la lumière, et vous avez construit des fibres optiques. Bạn hãy hình dung rằng bạn có thể sử dụng prôtein nguyên chất để dẫn ánh sáng, và thế là chúng ta có được những vật liệu quang học. |
J'ai mentionné la fibre optique, son abondance tend à rendre la chose gratuite. Tôi đã đề cập tới cáp quang -- sự phong phú của nó có xu hướng làm cho mọi thứ trở nên miễn phí. |
Je mets les fibres optiques. Bắt đầu truyền tín hiệu hình ảnh. |
Le câble que vous voyez est une fibre optique. Dây cáp ở kia, nó là dây cáp quang. |
Le bracelet contient un câble en fibre optique. Vòng có dây cáp bên trong. |
Il y a onze semaines, ce modeste établissement est passé à la fibre optique alors qu'il n'en a pas les moyens. 11 tuần trước, cơ sở thứ 2 này đã nâng cấp lên mạng lưới cáp quang nó không thể bị xâm nhập. ♪ |
Son équipe et elle ont miniaturisé tout ce microscope en un objet coûtant 10 $ et tenant à l'extrémité d'une fibre optique. Những gì cô ấy và cả đội đã thực hiện là thu nhỏ cả chiếc kính hiển vi thành một bộ phận trị giá 10$, và gắn ở đầu của một sợi quang. |
La communication à fibre optique repose aussi sur les lasers pour transmettre de grandes quantités d'informations à la vitesse de la lumière. Viễn thông sợi quang học dựa trên laser để truyền lượng lớn thông tin với tốc độ gần bằng tốc độ ánh sáng. |
Maintenant, Hitachi fait une dalle d'écran qui utilise cette technologie, et elle est utilisé dans les fibres optiques pour transmettre... Janine Benyus, qui a été plusieurs fois ici en parle : le biomimétisme. Hitachi đang tạo ra một màn hình sử dụng công nghệ này, và nó sử dụng sợi quang học để truyền tải -- Janine Benyus, người đã ở đây rất nhiều lần, nói về nó: công nghệ mô phỏng sinh học. |
Au lieu d'un seul point dans le cerveau, nous pouvons concevoir des dispositifs qui couvrent le cerveau, qui peuvent fournir de la lumière de manière tri- dimensionnelle -- des matrices de fibres optiques, couplée chacune à sa propre source miniature de lumière. Thay vì chỉ kiểm soát một điểm trên não, chúng ta có thể tạo ra các thiết bị bao quát cả não bộ, mà có thể đưa ánh sáng vào theo không gian ba chiều -- hệ thống những sợi quang, được kết nối với từng nguồn sáng nhỏ riêng biệt. |
C'est un câble de fibre optique qui a été posé entre ces deux villes dans le seul but de faire passer un signal 37 fois plus vite qu'un clic de souris, rien que pour ces algorithmes, Rien que pour le Carnaval et le Couteau. Đây là một sợi cáp quang được đặt giữa 2 thành phố để truyền một tín hiệu nhanh gấp 37 lần thời gian một cú click chuột -- chỉ để cho những thuật toán ấy, chỉ để cho Carnival và Knife. |
Ils sont intelligents, des animaux très sociaux, et je pensais, eh bien, si nous leur donnons le choix et le contrôle, s'ils peuvent toucher un symbole sur ce clavier -- et au fait, ils étaient reliés par des câbles en fibres optiques d'Hewlett- Packard avec un ordinateur Apple II. Đó là những động vật não lớn, có tính xã hội, và tôi nghĩ nếu chúng ta để chúng lựa chọn và điều khiển, không biết chúng có ấn bàn phím hay không -- và bàn phím được kết nối bằng sợi cáp quang với công ty HP qua máy tính Apple II. |
Pour ce faire -- le cerveau ne ressent pas la douleur -- vous pouvez mettre -- grâce aux progrès réalisés pour Internet, les communications etc. - des fibres optiques reliées à des lasers que vous pouvez utiliser pour activer, dans des modèles animaux, par exemple, dans les études pré- cliniques, ces neurones et voir ce qu'ils font. Và để làm việc đó -- não bộ không bị tổn thương -- bạn có thể đặt -- tận dụng lợi thế của tất cả những thành tựu dùng trong lĩnh vực Internet và viễn thông tin liên lạc v... v... -- các sợi quang được kết nối với thiết bị laser mà bạn có thể sử dụng để kích hoạt, ví như trong các động vật thí nghiệm, hay trong nghiên cứu tiền lâm sàng, các nơ- ron và xem chúng có phản ứng gì. |
Pour ce faire -- le cerveau ne ressent pas la douleur -- vous pouvez mettre -- grâce aux progrès réalisés pour Internet, les communications etc. - des fibres optiques reliées à des lasers que vous pouvez utiliser pour activer, dans des modèles animaux, par exemple, dans les études pré-cliniques, ces neurones et voir ce qu'ils font. Và để làm việc đó -- não bộ không bị tổn thương -- bạn có thể đặt -- tận dụng lợi thế của tất cả những thành tựu dùng trong lĩnh vực Internet và viễn thông tin liên lạc v...v... -- các sợi quang được kết nối với thiết bị laser mà bạn có thể sử dụng để kích hoạt, ví như trong các động vật thí nghiệm, hay trong nghiên cứu tiền lâm sàng, các nơ-ron và xem chúng có phản ứng gì. |
C'est le routeur d'un réseau, un Facebook ou un Google ou un B.T. ou un Comcast ou un Time Warner, quel qu'il soit, qui se connecte, en général avec un câble à fibre optique jaune montant au plafond et redescendant dans le routeur d'un autre réseau, et c'est sans conteste physique, et c'est étonnamment intime. Nó là cầu dẫn của một mạng lưới, Facebook hoặc Google, hoặc B.T, hoặc Comcast hoặc Time Warner, dù có là gì, thường kết nối với một dây cáp vàng buộc lên trần nhà và xuống cầu dẫn một mạng lưới khác, đó là lý tính, nó mật thiết đến kinh ngạc. |
C'est le routeur d'un réseau, un Facebook ou un Google ou un B. T. ou un Comcast ou un Time Warner, quel qu'il soit, qui se connecte, en général avec un câble à fibre optique jaune montant au plafond et redescendant dans le routeur d'un autre réseau, et c'est sans conteste physique, et c'est étonnamment intime. Nó là cầu dẫn của một mạng lưới, Facebook hoặc Google, hoặc B. T, hoặc Comcast hoặc Time Warner, dù có là gì, thường kết nối với một dây cáp vàng buộc lên trần nhà và xuống cầu dẫn một mạng lưới khác, đó là lý tính, nó mật thiết đến kinh ngạc. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fibre optique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới fibre optique
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.