feucht sein trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ feucht sein trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ feucht sein trong Tiếng Đức.
Từ feucht sein trong Tiếng Đức có các nghĩa là mờ đi, bối rối, vẩn đục, rối tung, âm u. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ feucht sein
mờ đi
|
bối rối
|
vẩn đục
|
rối tung
|
âm u
|
Xem thêm ví dụ
Aber er könnte feucht sein. Nhưng nó có lẽ bị ẩm rồi. |
Es war kaum ein Kuss gewesen, dennoch feucht genug, um seinen Geschmack auf ihren Lippen zu hinterlassen. Nó còn chẳng phải là một nụ hôn đúng nghĩa, nhưng nó vừa đủ ướt để bỏ lại hương vị của anh trên môi cô... |
Und wie entzieht er feuchten Oberflächen Wasser, wenn sein Bauch mit ihnen in Berührung kommt? Làm thế nào loài thằn lằn này hút nước từ mặt đất ẩm khi cọ sát bụng xuống đất? |
Muss an einem kalten und feuchten Ort gelagert worden sein. Hẳn đã được trữ ở một nơi lạnh và ẩm. |
Er gab mir nur den einen Hinweis, dass er es dunkel und feucht mag und dass sein Lieblingsessen Haferflocken sind. Những lời chỉ dẫn duy nhất tôi có được, là nó thích nơi tối ẩm và thức ăn ưa thích của nó là cháo yến mạch. |
Seine Augen wurden feucht, als er vom Propheten sprach. Mắt ông rưng rưng khi nhắc đến Đấng Tiên Tri. |
Dieser dichte Wald kondensiert die feuchte Luft und erhält so seine Feuchtigkeit. Cánh rừng rậm rạp này ngưng tụ không khí ẩm và giữ lại hơi ẩm cho nó. |
Wenn die gegenwärtige Entwaldungsrate anhält, werden bis zum Jahr 2000 65 Prozent der Wälder in den feuchten Gebieten der Tropen beseitigt sein.“ Với tốc độ này thì tới năm 2000 chúng ta đã đốn đi 65% các khu rừng vùng nhiệt đới ẩm thấp”. |
Im Jahr 1951 eröffnete die Schering AG die Galvanotechniksparte in Feucht, Deutschland, wo Atotech bis heute seine Hauptproduktionsstätte für Anlagen hat. Trong năm 1951, Schering AG thiết lập bộ phận mạ điện tại Feucht, Đức, nơi hiện nay đang là nhà máy sản xuất thiết bị sản xuất chính của Atotech. |
Seine dunklen Augen waren von Tränen feucht, als er mit einer Frage antwortete: „Es ist doch wahr, oder?“ Với đôi mắt huyền rơm rướm lệ, anh đáp bằng một câu hỏi: “Phúc âm là chân chính, phải không?” |
Ein ausgefranstes, feuchtes Tuch – kein Handtuch oder Waschlappen, ein feuchtes Tuch mit ausgefransten Rändern – lag auf seiner Stirn und verdeutlichte, in welch bescheidenen wirtschaftlichen Verhältnissen die Familie lebte. Một miếng giẻ ướt rách rìa—không phải là một cái khăn tắm hoặc một cái khăn lau mà là một cái giẻ ướt rách rìa—được đặt trên trán anh, cho thấy hoàn cảnh kinh tế khiêm tốn của gia đình. |
Außerdem mußte er durch knietiefes kaltes Wasser waten und wurde dann in einen feuchten Keller gesperrt, wo er die Nacht in seiner nassen Kleidung verbringen mußte. Ngoài ra, anh còn bị cưỡng bức lội qua nước lạnh giá ngập đến đầu gối, sau đó bị giam trong một tầng hầm ẩm ướt, bị mặc quần áo ướt qua đêm ở đó. |
Sein jugendliches Gemüt konnte der Herr, als er dieses Werk einleitete, wie frischen, feuchten Ton formen. Tâm trí của ông non trẻ nên Chúa có thể uốn nắn như đất sét tươi và ẩm khi Ngài bắt đầu công việc Ngài. |
Der Bauer steht in der Tür seines Hauses, blinzelt in die Morgensonne und atmet in tiefen Zügen die feuchte Luft ein. Lấy tay che mắt khỏi những tia nắng ban mai, người nông dân đứng nơi ô cửa, hít thở làn khí ẩm. |
‚Wenn ich den Stein finde, könnten wir aus dieser feuchten Hütte ausziehen und uns ein Stück Land oben am Hügel kaufen‘, beschwor er seine Großmutter. Nó năn nỉ Bà Nội: ‘Nếu con tìm ra được viên ngọc quý , chúng ta có thể rời căn chòi ẩm ướt này và mua một miếng đất ở bên sườn đồi.’ |
25 Daniel erklärte Nebukadnezar als nächstes: „Daß du die Füße und die Zehen teils aus geformtem Töpferton und teils aus Eisen bestehend sahst: Das Königreich selbst wird sich als geteilt erweisen, aber etwas von der Härte des Eisens wird offenbar in ihm sein, da du ja das Eisen mit feuchtem Ton vermischt erblickt hast. 25 Đa-ni-ên giải thích tiếp cho Nê-bu-cát-nết-sa: “Còn như vua đã thấy bàn chân và ngón chân nửa bằng đất sét nửa bằng sắt, ấy là một nước sẽ phải phân-chia ra; nhưng trong nước đó sẽ có sức-mạnh của sắt, theo như vua đã thấy sắt lộn với đất sét. |
Daß du Eisen mit feuchtem Ton vermischt erblickt hast: Sie werden schließlich mit der Nachkommenschaft der Menschen vermischt sein; aber sie werden sicherlich nicht aneinanderhaften, dieses an jenem, so wie sich Eisen nicht mit geformtem Ton vermischt“ (Daniel 2:41-43). Vua đã thấy sắt lộn với đất sét, ấy là chúng nó lộn nhau bởi giống loài người; song không dính cùng nhau, cũng như sắt không ăn với đất sét”.—Đa-ni-ên 2:41-43. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ feucht sein trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.