分断 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 分断 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 分断 trong Tiếng Nhật.
Từ 分断 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là chia cắt, chia rẽ, tách rời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 分断
chia cắtverb スターリンが彼らを分断し支配できるようにしたのです theo cách mà sẽ cho phép ông ấy chia cắt và cai trị. |
chia rẽverb 緊張した政治的分断とパンデミックで多くの人が死亡した時代に、彼は団結を呼びかけます。 Ở thời điểm chia rẽ chính trị đang căng thẳng và đại dịch khiến nhiều người tử vong, ông kêu gọi sự đoàn kết. |
tách rờiverb 丘陵地帯は幾つかの谷で分断されており,谷の部分はかなり肥沃である。 Những ngọn đồi được tách rời ra bởi các thung lũng nơi mà đất đai khá mầu mỡ. |
Xem thêm ví dụ
1980年代になって,研究者たちは実験室の中で,RNAの分子が自分で酵素の作用をして自らを二つに分断し,また元どおりに結合できることを発見しました。 Trong thập niên 1980, các nhà khảo cứu khám phá ra rằng các phân tử RNA trong phòng thí nghiệm có thể tự làm chất xúc tác của mình bằng cách phân ra thành hai và kết hợp lại với nhau. |
北軍がリッチモンド市外郭の防衛線に近付くと、チカホミニー川に分断されて、前線での進退能力が弱められた。 Khi quân miền Bắc tiến về tuyến phòng thủ bên ngoài Richmond, họ bị sông Chickahominy chia cắt ra, làm giảm bớt khả năng chuyển quân qua lại dọc theo mặt trận. |
国の経済的苦難と政治的対立が1980年代初めにチリの社会を分断したにもかかわらず,教会は急速に発展しました。 Mặc dù có những khó khăn tài chính của đất nước và sự đối kháng chính trị mà đã chia rẽ xã hội Chile vào đầu thập niên 1980, nhưng Giáo Hội vẫn phát triển nhanh chóng. |
TED共和国 には国境はありません ただ つながった空間と分断された空間です Ở TEDistan không có các biên giới, chỉ có các vùng đất liên thông với nhau và những vùng đất rời rạc. |
* その後,イザヤ書はさらに分断されて,15章と16章を名の知られていない預言者によるものとする学者や,23章から27章をだれが書いたかは疑問であるとする学者も現われています。 * Rồi sách Ê-sai bị cắt xén thêm mãi, kết quả là một học giả quy chương 15 và 16 cho một nhà tiên tri vô danh, trong khi người khác lại đặt nghi vấn về tác quyền của các chương 23 đến 27. |
ヨハネ 13:35)これは,彼ら以外の人間世界をいま分断している国家的,社会的,経済的,また人種的障壁を超越した愛です。 全地の幾百万もの人々はこれを見て,エホバの油そそがれた僕たちに,「わたしたちはあなた方と共に行きます。 Đó là một tình yêu thương vượt qua các ranh giới quốc gia, xã hội, kinh tế và chủng tộc mà hiện nay đang chia rẽ nhân loại. |
社会階級が人類の世界的な兄弟関係を分断することは,二度と許されないでしょう。 Sẽ không còn các giai cấp xã hội chia rẽ tình huynh đệ thế giới nữa. |
このときはストーンウォール・ジャクソンが無気力な動きを示したために、リー軍は北軍がジェームズ川に行き着く前に分断する最後の機会を捉えそこなった。 Do thể hiện kém cỏi của Stonewall Jackson, quân đội của Lee đã thất bại trong cố gắng cuối cùng nhằm tiêu diệt quân đội miền Bắc trước khi họ tới được sông James. |
私 達 を 分断 し た い の だ Hắn muôn ly giáng chúng ta. |
フランスの戦列は2つに分断された。 Lần lượt hai tuyến quân Pháp bị đổ vỡ. |
私たちがユークリッド・ゾーニングと 呼んでいるものが始まり 土地を単一目的の 広大な敷地に分断していきました Đó là điểm khởi đầu của thứ gọi là quy vùng Euclidian, là sự phân chia cảnh quan thành các khu vực lớn với mục đích sử dụng riêng. |
1950年12月半ばに始まった4番目の作戦中、シーシュースから発進した航空機はこの分断された国家の北側で、厚く雪に覆われた当地での典型的な冬景の中、数多くの地上車両を狙い攻撃した。 Trong lượt hoạt động tuần tra thứ tư thực hiện vào giữa tháng 12 năm 1950, máy bay của Theseus đã phát hiện nhiều xe cộ ở phía Bắc của một đất nước tương đối cô lập, và tuyết che phủ nhiều suốt khu vực. |
当時は,政治的に冷え切った冷戦と呼ばれる時代で,実際の壁がベルリンの町を分断していただけでなく,東欧全体も共産主義に抑圧されていました。 Trong suốt những năm tháng đầy căng thẳng chính trị đó mà chúng ta gọi là Chiến Tranh Lạnh, không những chỉ một bức tường thật sự chia đôi thành phố Berlin, mà còn tất cả Đông Âu đều nằm dưới ách áp bức của chủ nghĩa cộng sản. |
丘陵地帯は幾つかの谷で分断されており,谷の部分はかなり肥沃である。 Những ngọn đồi được tách rời ra bởi các thung lũng nơi mà đất đai khá mầu mỡ. |
ガルシア=マルケスは 国内の保守党と自由党の内戦により 分断されたコロンビアで育った Gabriel lớn lên ở Colombia, một quốc gia bị phân chia bởi xung đột dân sự giữa phe bảo thủ và các đảng chính trị tự do. |
明らかに写字生は,唱えられている筆者の交替や,イザヤ書の分断がその箇所で生じていることなどは,意識していませんでした。 Người sao chép rõ ràng không hề hay biết bất cứ sự thay đổi nào về người viết hoặc là sự phân chia trong cuốn sách tại điểm đó. |
あなた が 言 っ た よう に − 以前 殺人 が 我々 を 内部 から 分断 さ せ る 前 に 実行 さ れ ま し た Như ông đã nói, chưa từng có công cụ nào thế này được sử dụng để xâu xé ta từ bên trong. |
規模の拡大は困難なものです。 求めている人々は収入もなく分断化された人々です。 Đó là điều khó: đó là thị trường rất rời rạc, còn những người tiêu dùng lại không có thu nhập. |
次の年にはユダヤが分断されました。 Vào năm kế thì xứ Giu-đê bị tàn phá. |
そのリーダーシップは 大きな傷跡をかかえ みんなが合意する政治的空間に 生まれたものです 一方で 現代の政治的空間は 分断されており Sự lãnh đạo đó được tạo ra sau một nỗi đau lớn và nhận được sự đồng thuận cao nhưng giờ đây chúng ta đang ở thời kì chính trị bị chia rẽ |
Auerbach 著、『 Das Zeisswerk und die Carl Zeiss-Stiftung in Jena 』第3版、イェーナ、1907年 小林孝久著『カール・ツァイス 創業・分断・統合の歴史』1991年 Carl Zeiss Biography Zeiss Company History Site Zeiss/Abbe Fact Sheet First simple microscope made by Carl Zeiss 1847/1848年 Early compound microscope made by Carl Zeiss Auerbach, Das Zeisswerk und die Carl Zeiss-Stiftung in Jena (tái bản lần 3, Jena, 1907) Sự tính toán thuộc tính thủy tinh - một đóng góp đáng kể cho sự thành công của công ty Zeiss và Schott Bảo tàng Quang học Jena Tiểu sử Carl Zeiss Lịch sử công ty Carl Zeiss Trang tài nguyên về kính hiển vi Zeiss Kính hiển vi đơn giản đầu tiên chế tạo bởi Carl Zeiss vào năm 1847/1848 Kính hiển vi kết hợp đầu tiên chế tạo bởi Carl Zeiss |
科学的な用語ではなくて 愛と思いやりの観点で 話しているんです 分断があるのでしょうか? 科学的な用語ではなくて 愛と思いやりの観点で 話しているんです 分断があるのでしょうか? Hãy nói về điều đó không theo cái nhìn khoa học, mà là về tình yêu và lòng trắc ẩn. |
中国政府を海外や世界共通の 価値感から防御すると共に 中国国民が世界中の自由な インターネットにアクセスするのを妨げています 中国国民が世界中の自由な インターネットにアクセスするのを妨げています さらには国民を団結させないよう 幾つかの束に分断しています Nó không chỉ bảo vệ chính quyền Trung Quốc khỏi ảnh hưởng của ngoại quốc, những quan điểm chung của quốc tế, mà còn ngăn chặn người dân Trung Quốc truy cập vào mạng lưới Internet miễn phí của thế giới, chia rẽ họ thành những nhóm độc lập, không liên thông. |
これは労働市場での非正規労働者の分断や疎外を招くだけでなく、社会不安や暴力の危険性を高める。 Đó chính là sự phân mảng thị trường lao động và gạt bỏ một nhóm ra ngoài lề, và đây chính là nguy cơ bất ổn xã hội và bạo lực. |
全てのドイツ人をまとめて 大きく2つに分断し 東側では共産主義を施行しました 結果はご存知の通り Chúng ta thực hiện trên tất cả người Đức, chúng ta chia họ làm 2, và cho 1 nửa tiếp thu chủ nghĩa cộng sản phương Đông, và đây là kết quả. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 分断 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.