farketmez trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ farketmez trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ farketmez trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ farketmez trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là bằng nhau, lãnh đạm, thờ ơ, bất chấp, như nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ farketmez
bằng nhau
|
lãnh đạm
|
thờ ơ
|
bất chấp
|
như nhau
|
Xem thêm ví dụ
Nerede olduğu hiç farketmez! Vợ mày ở đâu không quan trọng |
Sisteme girdiğimi farketmez üzereydi. Hắn suýt nữa đã phát hiện ra dấu vết tôi can thiệp vào hệ thống giám sát. |
Farketmez. Chẳng quan trọng gì đâu. |
Farketmez! Nó chẳng liên quan gì cả! |
Farketmez ki. Thật vậy sao? |
Gözler ihanet eder, ama kimse farketmez... Đôi mắt đã phản bội mà không một ai biết |
Depresyondayken gri bir peçe giydiğinizi düşünmezsiniz, ve dünyayı kötü ruh halinizin pusundan gördüğünüzü farketmezsiniz. Khi trầm cảm, người ta không nghĩ rằng mình đã mang lên một tấm mạng đen và nhìn thế giới qua lớp sương mù của những cảm xúc tiêu cực. |
Dağ bisikleti sürmek olsun, kitap okumak olsun ya da bir oyun oynamak olsun farketmez. Dù là leo núi, đọc sách hay chơi game |
Bu yüzde 15 kuralı, doğrudur. Gezegende nereye giderseniz gidin, ister Japonya, ister Şili, ister Portekiz yada İskoçya hiç farketmez. Cái quy luật 15% này sẽ đúng cho dù bạn ở bất cứ nơi nào trên hành tinh này -- Nhật Bản, Chile, Bồ Đào Nha, Scotland, ở đâu không quan trọng. |
Kamu parasının harcanması var ama güvenilirlilik yok ama seffaflik yok Rusya`da Nijerya`da veya Alaska`da olun, hiç farketmez, bu her zaman yolsuzluğa eş değer olacaktır, Her zaman yolsuzluğa eşit olacaktır, ve burada uğraştıgımız mevzu da bu. Nơi bạn tiêu tiền công và không cần giải trình và không cần sự minh bạch, điều này luôn đồng nghĩa với tham nhũng, dù bạn ở Nga, Nigeria hay Alaska, điều đó luôn đồng nghĩa với tham nhũng, và đó là những gì chúng ta đang bàn đến ở đây. |
Ama farketmez. không vấn đề gì. |
Farketmez, değil mi? Không vấn đề gì đúng không? |
Yani, modeliniz gerçekliğe ve hislerinize yaklaştıkça, orada olduğunu çoğunlukla farketmezsiniz. Khi mô hình của bạn gần với thực tế, và nó hội tụ với những cảm xúc, Bạn thường không biết là nó ở đó. |
Farketmez. Tớ không quan tâm. |
Farketmez. Chẳng cần đâu. |
Şundan yüz tane, bundan yüz tane alırsam, şu veya bunun ne olduğu hiç farketmez. Nếu có một trăm mô hình như thế này, một trăm thế kia, thì chẳng có gì khác mấy so với những thứ này cả. |
Kamu parasının harcanması var ama güvenilirlilik yok ama seffaflik yok Rusya'da Nijerya ́da veya Alaska'da olun, hiç farketmez, bu her zaman yolsuzluğa eş değer olacaktır, Nơi bạn tiêu tiền công và không cần giải trình và không cần sự minh bạch, điều này luôn đồng nghĩa với tham nhũng, dù bạn ở Nga, Nigeria hay Alaska, điều đó luôn đồng nghĩa với tham nhũng, và đó là những gì chúng ta đang bàn đến ở đây. |
Belki de bir süreliğine farketmezler. Có thể sẽ khá lâu họ mới nhận ra điều đó được. |
Aslında ne kadar harcadığınız farketmez. Trên thực tế, bạn tiêu bao nhiêu tiền không quan trọng |
Adını siz söyleyin farketmez. Kể tên cái nào, tôi cũng có. |
Eğer acıyı hissedemezseniz, yaralanabilirsiniz ya da kendinizi yaralayabilirsiniz ama asla farketmezsiniz. Nếu không thấy đau, bạn có thể bị thương, hoặc tự làm mình bị thương và bạn sẽ không bao giờ biết. |
Farketmez! Điều đó không quan trọng. |
Ne kadar yakınsanız farketmez, kimsenin altında fazla anlam aramadığından emin ol. Dù hai người gần gũi thế nào, hãy đảm bảo đừng để có ai đó khác suy đoán nặng nề về nó. |
Farketmez. Bất kỳ ai. |
Çünkü eğer bu konuyu farketmezlerse şirketin potansiyelinin altında bir uyumluluk sergilediğine dair kırmızı alarm oluşur. Bởi vì nếu họ không thấy được điều đó, có thể là lời cảnh báo cho việc tổ chức của họ không được liên kết theo đúng tiềm năng của nó. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ farketmez trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.