fare surf trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fare surf trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fare surf trong Tiếng Ý.
Từ fare surf trong Tiếng Ý có các nghĩa là Lướt sóng, lướt sóng, sóng nhào, trượt tuyết, sóng vỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fare surf
Lướt sóng
|
lướt sóng(surf) |
sóng nhào(surf) |
trượt tuyết
|
sóng vỗ(surf) |
Xem thêm ví dụ
Quando viriamo, abbiamo la sensazione di fare surf, e il modo in cui va sopravento è molto efficiente. Khi chúng tôi rẽ, chúng tôi có cảm giác như lướt sóng, và cách nó đi ngược gió, rất ư hiệu quả. |
E quindi, misi insieme le due cose che amavo di più, ovvero sciare e fare surf. Và như vậy, Tôi kết hợp hai thứ mà tôi thích nhất, đó là trượt tuyết và lướt ván buồm. |
Fare Surf su onde normali significa migliorare le tue capacità quando tutto va bene. Lướt sóng thường là cách cháu trình diễn khi mọi thứ bình thường. |
Ma sa fare surf? Nhưng cậu ấy có lướt được không? |
Daniel Brown e'venuto a fare surf per i fatti suoi. Daniel Brown đến để lướt sóng. |
È come fare surf, quando risali sulla tavola. Nó như lướt ván vậy, còn thủ thuật này, cái cách mà bạn tóm lấy tấm ván. |
Ho saputo che ha iniziato da poco a fare surf. Tôi nghe nói gần đây ngài có chơi lướt sóng. |
“Mi piace ancora fare surf, ma ho trovato qualcosa di meglio di ‘onde perfette’” “Tôi vẫn thích lướt sóng, nhưng tôi đã tìm thấy điều còn tốt hơn ‘những ngọn sóng lý tưởng’ ” |
Ma fare Surf su onde grandi, è tutta un'altra cosa. Còn, lướt sóng lớn, đó là một trò chơi khác. |
Vado a fare surf. Tôi sẽ đi lướt ván. |
Mi piace ancora fare surf, ma ho trovato qualcosa di meglio di “onde perfette”. Phải nói rằng tôi vẫn thích lướt sóng, nhưng tôi đã tìm thấy điều còn tốt hơn “những ngọn sóng lý tưởng”. |
Il surfista americano ha poi continuato: “Siamo qui, per un viaggio unico nella vita, per fare surf su queste grandi onde. Người Mỹ lướt sóng này nói tiếp: “Chúng tôi đến đây trong chuyến nghỉ hè chỉ một lần trong đời để lướt trên những làn sóng lớn này. |
Siamo stati invitati di nuovo la scorsa estate e ci siamo trasferiti negli Hamptons, abbiamo pagato 3500 dollari a settimana per una casa e abbiamo imparato a fare surf. Và thế là chúng tôi được mời trở lại vào hè năm ngoái và chúng tôi đã thực sự chuyển đến Hamptons, trả 3,500 đô la một tuần cho một căn nhà, và chúng tôi học cách lướt sóng. |
Siamo stati invitati di nuovo la scorsa estate e ci siamo trasferiti negli Hamptons, abbiamo pagato 3500 dollari a settimana per una casa e abbiamo imparato a fare surf. Và thế là chúng tôi được mời trở lại vào hè năm ngoái và chúng tôi đã thực sự chuyển đến Hamptons, trả 3, 500 đô la một tuần cho một căn nhà, và chúng tôi học cách lướt sóng. |
Nella mattinata seguente Tom si reca in ospedale per effettuare un intervento chirurgico al ginocchio, mentre entrambe le ragazze vanno nuovamente a fare surf con Holt e Byron, rispettivamente il padre e il fratello di Alana. Hôm sau, bố Tom đến bệnh viện để giải phẫu đầu gối theo lịch hẹn trong khi hai cô gái đi lướt ván cùng bố và anh trai của Alana: Holt và Byron. |
Sembra di fare il surf. Cứ như là lướt sóng vậy, chả giống trượt ván gì cả. |
Per fare meglio il Surf devi lasciarti portare dalla corrente. Có vẻ cách tốt nhất để tiến ra là lướt trên dòng nước ở giữa bãi đá. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fare surf trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới fare surf
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.