fare le pulizie trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fare le pulizie trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fare le pulizie trong Tiếng Ý.

Từ fare le pulizie trong Tiếng Ý có các nghĩa là lau, tẩy, trừ khử, quét sạch, dọn dẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fare le pulizie

lau

tẩy

trừ khử

quét sạch

dọn dẹp

Xem thêm ví dụ

Si diverte a fare le pulizie per le due malefiche sorellastre.
Sở thích của nàng có cả nấu ăn và dọn dẹp cho hai cô em gái xấu tính.
Nel marzo 1994 smisi di fare le pulizie.
Vào tháng 3 năm 1994, tôi xin nghỉ việc.
La figlia l’aiuta a fare le pulizie e a cucinare.
Con gái chị giúp giặt ủi và nấu nướng.
Quanti studenti di Medicina hai messo a fare le pulizie?
Cô sai bao nhiêu sinh viên trường y đi lau chùi mấy cái bàn vậy?
Potreste dare una mano come volontari in qualche reparto o aiutare la vostra congregazione a fare le pulizie assegnate?
Anh chị có thể tình nguyện hỗ trợ một ban hoặc giúp đỡ hội thánh của mình làm sạch sẽ nơi hội nghị không?
Uno che conosce luoghi del genere ha spiegato: “Il caldo e opprimente clima africano rende doppiamente difficile fare le pulizie.
Một người quen thuộc với khu như vậy đã giải thích: “Khí hậu ngột ngạt oi bức làm cho việc giữ nhà sạch khó gấp bội phần.
Generalmente a fare le pulizie sono i gruppi per il servizio di campo sotto la supervisione del sorvegliante del gruppo o del suo assistente.
Thông thường, việc làm sạch Phòng Nước Trời được thực hiện bởi các nhóm rao giảng dưới sự hướng dẫn của giám thị hoặc anh phụ tá nhóm.
Per citare due situazioni, potremmo fare le pulizie della Sala del Regno insieme ai nostri familiari o dare testimonianza a colleghi e compagni durante la pausa pranzo.
Thí dụ, sắp xếp cả nhà đi dọn dẹp Phòng Nước Trời sẽ là cơ hội để gia đình có thời gian bên nhau. Hoặc chúng ta tận dụng giờ ăn trưa ở sở làm hay trường học để làm chứng cho đồng nghiệp hoặc bạn bè.
In novembre mio fratello Fred mi chiese di trasferirmi da lui a Toronto, nella parte orientale del Canada, per fare le pulizie nella casa di tre piani in cui abitava.
Tháng 11 năm ấy, anh trai tôi là Fred bảo tôi đến làm công việc dọn dẹp cho căn nhà ba tầng anh đang sống, nằm trong thành phố Toronto, miền đông Canada.
Ciò include coordinare l’uso della Sala del Regno con le altre congregazioni che vi si radunano, fare le pulizie, scegliere i fratelli che faranno gli uscieri e che passeranno gli emblemi e procurare questi ultimi.
Những điều này bao gồm việc điều phối việc sử dụng Phòng Nước Trời với những hội thánh khác có thể cùng họp ở đó, làm sạch sẽ Phòng Nước Trời, chọn người dẫn chỗ, người chuyền bánh và rượu và chuẩn bị các món biểu hiệu.
Un mio ex datore di lavoro mi offrì un posto come impiegata, ma io preferivo fare le pulizie in modo da avere più tempo da dedicare a Saúl e stare con lui quando tornava da scuola.
Người chủ cũ đã đề nghị một công việc văn phòng có lương khá cao, nhưng tôi chọn việc dọn dẹp để có thể dành nhiều thời gian hơn với Saúl và ở nhà với cháu sau khi cháu đi học về.
Inoltre, è utile far sapere agli anziani che sei disponibile per dare una mano, per esempio per fare le pulizie nella Sala del Regno, sostituire qualcuno per una parte o un discorso, o offrire un passaggio per le adunanze.
Hãy cho các trưởng lão biết anh chị sẵn sàng làm bất cứ điều gì để trợ giúp, chẳng hạn như dọn dẹp Phòng Nước Trời, làm bài giảng thay thế hay giúp đưa đón người khác đến nhóm họp.
Se tu, marito, pensi che sei tu solo a farlo, soffermati e calcola quanto ti costerebbe pagare qualcuno per fare la spesa, cucinare, lavare i piatti, fare le pulizie e tenere in ordine la casa, badare ai bambini, ecc.
Nếu bạn là chồng mà nghĩ bạn một mình đảm đương mọi sự, thì bạn hãy ngưng lại và thử tính toán xem bạn sẽ phải trả bao nhiêu tiền để mướn một người giúp việc, một người làm bếp, một người rửa chén, một người coi nhà, một người trang hoàng, một người giữ con cho bạn, v.v...
Forse c’è bisogno di aiuto per fare la spesa e le pulizie, per recarsi alle adunanze, per leggere la Bibbia e le pubblicazioni cristiane e per tante altre cose.
Có lẽ họ cần giúp đỡ để đi mua sắm, dọn dẹp nhà cửa, chở đi dự các buổi họp, đọc Kinh Thánh và các ấn phẩm của đạo Đấng Christ, và nhiều việc khác nữa.
4 Volendo si può affiggere un elenco delle cose da fare, magari dove si tiene l’occorrente per le pulizie.
4 Nếu được, có thể dán một bản liệt kê những điều phải làm tại nơi cất trữ những đồ cần dùng.
La famiglia potrebbe decidere di pulire la casa tutte le settimane e di fare la pulizia a fondo una o due volte l’anno.
Gia đình bạn có thể sắp xếp lau chùi nhà cửa mỗi tuần và làm tổng vệ sinh một hoặc hai lần trong năm.
Un elenco di cose da fare dev’essere affisso in un luogo accessibile a chi fa le pulizie.
Nên có một danh sách liệt kê những việc cần phải hoàn tất để mọi người biết mình nên làm gì.
L’unica cosa in cui trovavo felicità era aiutare le persone, che si trattasse di fare pulizie assieme a loro o di ascoltare la storia della loro vita.
Có một điều tôi đã thật sự tìm được hạnh phúc là trong việc giúp đỡ những người khác—cho dù đó là việc dọn dẹp cùng với họ hoặc lắng nghe những câu chuyện về cuộc sống của họ.
Spiegare ai nuovi come addestrare i figli, come migliorare sotto l’aspetto della pulizia, come preparare commenti per le adunanze e come pronunciare discorsi alla Scuola di Ministero Teocratico fa tutto parte dell’opera di fare discepoli.
Chỉ dẫn những người mới cách tập luyện con cái, cách cải tiến tiêu chuẩn về vệ sinh, cách chuẩn bị lời bình luận cho các nhóm họp và cách cho bài giảng trong Trường Thánh chức Thần quyền, mọi điều này đều góp phần vào việc đào tạo môn đồ.
Quindi è un po' come voi o io: accumuliamo le faccende domestiche durante la settimana quando non c'è tempo per farle, e poi recuperiamo il ritardo su tutta la pulizia da fare quando arriva il fine settimana.
Nó thực sự giống như kiểu bạn hay tôi chất chồng cả đống việc nhà trong tuần làm việc khi ta không có thời gian để xử lý, rồi chờ đến ngày cuối tuần để dọn dẹp.
Best Buy, l'azienda di elettronica chiede a tutti i propri impiegati, gli addetti alle pulizie, le commesse, il personale degli uffici, non solo ai responsabili dei pronostici, di fare scommesse, sì, scommesse, per esempio sul fatto che un prodotto venderà più o meno bene prima di Natale, o se l'azienda debba considerare le nuove idee dei clienti, o se un progetto si realizzerà nei tempi stabiliti.
Best Buy, một công ty điện tử tiêu dùng có tất cả những nhân công.. lao công, trợ lý bán hàng, những người làm việc văn phòng hậu thuẫn phía sau, không chỉ là một đội dự đoán.. để đặt cược, vâng đặt cược, vào những thứ như là một sản phẩm có nên được bán trước Giáng sinh hay không, như là công ty có nên lấy ý kiến mới của khách hàng hay không, như là một dự án sẽ công bố đúng thời điểm hay không.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fare le pulizie trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.