fare i bagagli trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fare i bagagli trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fare i bagagli trong Tiếng Ý.
Từ fare i bagagli trong Tiếng Ý có các nghĩa là đóng gói, loạt, gắn, đám băng nổi, chêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fare i bagagli
đóng gói(pack) |
loạt(pack) |
gắn(pack) |
đám băng nổi(pack) |
chêm(pack) |
Xem thêm ví dụ
Inizia a fare i bagagli. Tốt hơn cậu nên bắt đầu khăn gói đi. |
Quindi digli di fare i bagagli cosi'potra'unirsi alla nostra festa. Rồi nói cậu ấy chuẩn bị hành lý để ăn tiệc cùng ta. |
Quindi dovremmo... fare i bagagli e... e andare via domani. Vậy chúng ta nên gói ghém đồ đạc và giời đi ngay ngày mai. |
( piangendo ) Ora devo fare i bagagli. Tôi phải gói ghém đồ đạc. |
Quanto ti ci vuole a fare i bagagli? Em thu xếp đồ nhanh thế nào? |
La stronza adesso e'nel seminterrato a fare i bagagli per andare al nord. Con khốn đó đang ở trong hầm sắp xếp đồ đạc dọn ra ngoại ô. |
Dovremmo fare i bagagli ed andarcene subito. No. Ta nên dọn đồ đạc và rời nơi này ngay lập tức. |
Avevamo tre settimane per sistemare le nostre cose e fare i bagagli. Chỉ có ba tuần để thu xếp mọi việc và hành trang. |
Di'loro di fare i bagagli. Nói với họ chuẩn bị hành lý. |
Il figlio maggiore, un ragazzo molto affabile, si mise subito a fare i bagagli. Người con cả là một cậu bé ăn nói nhỏ nhẹ, liền bắt đầu gói quần áo ra đi. |
Possiamo fare i bagagli ed andarcene subito. Tôi sẽ xách túi của mình và ra đi. |
Domani parto e non ho nemmeno cominciato a fare i bagagli. Ngày mai tôi phải đi rồi và tôi còn chưa sửa soạn đồ đạc. |
Ho dovuto fare i bagagli, lo incontrerò lì. Tôi phải đóng gói đồ đạc rồi tới chỗ anh ấy. |
Devo fare i bagagli! Em đi đóng gói hành lý! |
Di andare a casa a fare i bagagli. Tôi sẽ về nhà và soạn đồ. |
Il solo fatto di dover fare i bagagli e spostarsi ogni settimana è una vera impresa. Cứ phải thu xếp hành lý mỗi tuần và đi đến một nơi khác là một thử thách thật sự. |
Quella mattina, mentre io uscivo per andare in ufficio, lei cominciò a fare i bagagli”. Một buổi sáng khi tôi đi làm thì vợ tôi thu dọn hành lý”. |
Finite di fare i bagagli. Dọn đồ ta nhanh lên. |
Devo fare i bagagli. Tôi cần phải đóng gói hành lý. |
Pensava che lei non ce l'avrebbe fatta qui da sola e che non valeva la pena di fare i bagagli, eh? Ông nghĩ, nàng sẽ chóng chán ở đây..... và sẽ trườn về với ông, vậy, tội gì phải chuyển nhà, đúng không? |
“C’è voluto coraggio per fare i bagagli e trasferirsi con i bambini senza sapere esattamente come sarebbero andate le cose”, dice Doug. Anh Doug nói: “Cần có can đảm để dẫn các con đi mà không biết rõ điều gì đang chờ đón chúng tôi. |
Lei e i suoi amici avete 24 ore per fare i bagagli e andarvene... o saranno i miei uomini a mandarvi via! Ông và các bạn ông có 24 tiếng để thu dọn và ra đi nếu không thì người của tôi sẽ tấn công hẽm núi đó và đuổi các người đi! |
Così questo mi diede delle possibilità, perché adesso ero un artigiano qualificato, e gli artigiani qualificati possono anche fare i bagagli e andare in giro per il mondo. Vậy nên điều này đưa đến cho tôi một khả năng, bởi vì bây giờ tôi đã là thợ lành nghề và thợ lành nghề cũng vác cặp đi khám phá thế giới. |
Non sapere se i miei figli torneranno a casa, la sera? Potrei fare i bagagli in dieci minuti". Non sapere se i miei figli torneranno a casa, la sera? Potrei fare i bagagli in dieci minuti". Cô nói, " Nếu chị cho em 10 phút em sẽ sẵn sàng lên đường." |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fare i bagagli trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới fare i bagagli
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.