反省 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 反省 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 反省 trong Tiếng Nhật.

Từ 反省 trong Tiếng Nhật có nghĩa là xem xét lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 反省

xem xét lại

verb

Xem thêm ví dụ

涙を流し,声を詰まらせながら,反省していることと神様を悲しませてしまったことを理解していると伝えました。
Qua màn nước mắt, tôi ngập ngừng nói với ông là tôi rất ân hận và tôi biết rằng tôi đã làm buồn lòng Thượng Đế.
アスティー は 今日 の 訓練 の 反省 点 は?
Hôm nay, trong đấu trường, Astrid đã làm sai điều gì nào?
総大会は,反省と啓示と,時には方向転換の時です。
Đại hội là thời gian dành cho sự suy ngẫm, sự mặc khải, và đôi khi cho sự đổi hướng.
まちがいを心から反省し,神に許していただきましょう。 ―使徒 3:19。
Hãy ăn năn, bạn sẽ được Đức Chúa Trời tha thứ. —Công vụ 3:19.
一方で 私たちは 過去の行動を反省し 地球の気候に ここまで深刻な影響を及ぼしたことに 思いをはせることもできます そうすることで 将来私たちが否応なく直面する 気候変動の規模は抑えられます
Nhưng ta cũng có thể đi từ cội nguồn vấn đề và giả sử rằng nếu ta đã có sự hiểu biết sâu rộng nhưng tiêu cực tới khí hậu Trái đất rồi thì ta cũng có thể tác động tới sự thay đổi khí hậu trong tương lai mà chúng ta cần thích nghi với.
人類 に は 反省 し 悔い改め る チャンス を 与え る
Nhân loại sẽ có mọi cơ hội để tiến bộ.
ローマ 3:23)ですから,もし友達に傷つけられたとしても,その人が反省しているなら,「愛は多くの罪を覆う」ということを思い出しましょう。 ―ペテロ第一 4:8。
Vì thế, nếu một người bạn làm mình tổn thương nhưng rồi thật lòng hối hận thì hãy nhớ rằng “tình yêu thương che lấp vô số tội lỗi”.—1 Phi-e-rơ 4:8.
反省 内省 ワーキングメモリなど その他さまざまなことと 関連している領域です
Họ làm một máy chủ lưu trữ toàn bộ những điều mà phải làm với sự tự phản ánh nội quan, sự hoạt động não, vân vân
こう言います。「 自分の良くない点に気づき,深く反省しました。
Chị nói: “Tôi bắt đầu thấy khuyết điểm của mình, và rất thất vọng về bản thân.
ジュード は 反省 し て お 祈り する 為 に 一人 の 時間 が 必要 だ
547 Jude cần thời gian ở một mình 548 để nghiền ngẫm và cầu nguyện cho sự dẫn dắt. 549
だからこれは シンプルだけど強力な 反省のための ツールなんです
Vì vậy, nó thực sự có là một công cụ đơn giản nhưng mạnh mẽ trong nhận thức của tôi.
常に反省をして,時を移さずに必要な段階を踏んで悔い改め,向上する伴侶は,結婚生活において癒しを受けます。
Vợ chồng thường xuyên tự xem xét và nhanh chóng thực hiện các bước cần thiết để hối cải và có được kinh nghiệm tốt hơn để hàn gắn trong hôn nhân của họ.
あるいは,過去を振り返って反省し,「待てばよかった」と言うこともあるでしょう。
Hay là có thể nói sau khi chuyện đã xảy ra: “Đáng lẽ tôi nên đợi”.
48 時間 反省 室 に
48 tiếng phạt cách ly đấy.
創造的機動力とは 一連のアイデアのリストを 機敏な遂行 そして反省と調整により テストし絞り込むことです
Sáng tạo nhanh nhẹn là khả năng kiểm tra và chọn lọc từ ngân hàng ý tưởng đó bằng việc xem xét và đánh giá nhanh chóng.
ガブリエレは,エホバからのそのような懲らしめを受けて,深く反省しました。
Sự sửa trị đó của Đức Giê-hô-va đã khiến anh suy nghĩ nghiêm túc.
この少年はすぐに反省し 父親と仲直りしました
Cậu thanh niên nhanh chóng cảm thấy có lỗi, rồi họ làm lành.
効果的な質問をすることで,生徒は考えたり反省したりすることがよくある。 また生徒は,聖文の中に答えを見つけるか,または有意義な答えを考えるために,時間が必要かもしれない。
Những câu hỏi hữu hiệu thường đưa đến sự suy nghĩ và phản ảnh, và các học sinh có thể cần có thời giờ để tìm ra những câu trả lời trong thánh thư của họ hoặc trình bày những câu trả lời có ý nghĩa.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 反省 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.