反対語 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 反対語 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 反対語 trong Tiếng Nhật.

Từ 反対語 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là từ trái nghĩa, từ phản nghĩa, thứ trái ngược, điều ngược lại, điều trái ngược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 反対語

từ trái nghĩa

(opposite)

từ phản nghĩa

(antonym)

thứ trái ngược

(opposite)

điều ngược lại

(opposite)

điều trái ngược

(opposite)

Xem thêm ví dụ

22 これ が アダム の 子 し 孫 そん の 系 けい 図 ず で ある。 アダム は 1 神 かみ の 子 こ で あり、 神 かみ は 自 みずか ら 彼 かれ と かた られた。
22 Và đây là gia phả về các con trai của A Đam, ông là acon trai của Thượng Đế, là người mà chính Thượng Đế đã nói chuyện.
二人は韓国を学び 韓国の洋服を買ってきました
Họ học tiếng Hàn, mua quần áo Hàn.
音信に反対する人も含め,人々に真理を語るための勇気は,わたしたちから出るのではありません。
Sự can đảm để nói lẽ thật với người khác, thậm chí với những người chống đối thông điệp, không tùy thuộc vào chúng ta.
まず,あなたの区域で一般にどんな外国が話されているかを調べてみてはどうでしょうか。
Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào?
ご自分の民のためのエホバの熱心さは,反対者たちに対する怒りと釣り合っています。
Đức Giê-hô-va sốt sắng với dân ngài bao nhiêu thì ngài cũng nổi cơn giận với những kẻ đối địch bấy nhiêu.
例えば,ミスキートには,“ミスター”とか“ミス”といった言葉がありません。
Chẳng hạn, ngôn ngữ của họ không có những danh xưng trịnh trọng như “Quý ông” hay “Quý bà”.
私は反対されるかもしれないと思い,どんなことが起きようともそれに立ち向かう知恵と勇気を与えてくださいと,神に祈りました。
Tôi đoán trước là có thể gặp sự chống đối, cho nên tôi cầu nguyện Đức Chúa Trời ban cho tôi sự khôn ngoan và lòng can đảm để đối phó với bất cứ điều gì xảy ra.
学生たちはしばしば、外国の授業を理解することはとても難しいことに気づく。
Sinh viên cảm thường thấy rất khó hiểu một bài giảng bằng tiếng nước ngoài.
母親はレースをすることに反対しているらしい。
“Tướng Nhanh phản đối đề xuất tiêu hủy xe đua”.
ドイツでは "あっ" 位でしょう
Có thể trong tiếng Đức, nó chỉ vừa đủ cho từ "Aha!".
コリント第二 6:14‐17)パウロは,「交友」とか「分け合う」というを用いて,何を言おうとしたのでしょうか。
(2 Cô-rinh-tô 6:14-17) Phao-lô muốn nói gì qua những chữ “hội-hiệp” và “thông-đồng”?
マタイ 10:16‐22,28‐31 どんな反対が予期されますか。
Ma-thi-ơ 10:16-22, 28-31 Chúng ta có thể sẽ gặp sự chống đối nào, nhưng tại sao chúng ta không nên sợ những kẻ chống đối?
イエスは反対者たちにこう話します。「 はっきり言いますが,徴税人や娼婦があなた方より先に神の王国に入りつつあります」。
Rồi Chúa Giê-su nói với những kẻ chống đối: “Quả thật tôi nói với các ông, người thu thuế và gái điếm sẽ vào Nước Đức Chúa Trời trước các ông”.
1,2 (イ)聖書で使われている「知る」というや「知識」というにはどんな意味がありますか。(
1, 2. a) “Biết” và “sự hiểu biết” dùng trong Kinh-thánh có ý nghĩa nào?
聖書中の言葉を研究する場合も,そのが出てくる文脈を知る必要があります。
Khi nghiên cứu các từ trong Kinh Thánh, bạn cũng cần biết văn cảnh của những từ đó.
ラウルは,小冊子のポルトガルのページを開いてその人に見せました。
Anh Raúl cho ông đọc trang có tiếng Bồ Đào Nha trong sách nhỏ ấy.
ヘブライ聖書は,キリスト・イエスについて預言的に次のように述べています。「 助けを叫び求める貧しい者,また,苦しんでいる者や助け手のない者を彼が救い出すからです。
Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ báo trước về Chúa Giê-su: “Người sẽ giải kẻ thiếu-thốn khi nó kêu-cầu, và cứu người khốn-cùng không có ai giúp-đỡ.
神はご自分に反対する邪悪な被造物を創造されたわけではありません。
Đức Chúa Trời đã không làm ra một tạo vật gian ác chống lại Ngài.
私 は 物語 を っ た だけ だ
Chỉ đơn giản là tôi muốn kể những câu chuyện của mình mà thôi.
フィリピン
Tiếng Philipin
聖書に対する洞察」,第2巻,294ページには,パウロが用いた「伝統」に相当するギリシャのパラドシスは,「口頭や書面で伝達されるもの」を意味することが記されています。
Cuốn Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), tập 2, trang 1118, chỉ cho thấy Phao-lô dùng chữ Hy-Lạp pa·raʹdo·sis khi nói về “truyền thống”, chữ này có nghĩa là điều gì đó “được truyền lại bằng cách nói hay viết”.
さらに,ヘブライとギリシャの別の言葉,つまりネシャマー(ヘブライ)とプノエー(ギリシャ)もまた「息」と訳されます。(
Hơn nữa, các chữ khác trong tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp, tức là ne·sha·mahʹ (Hê-bơ-rơ) và pno·eʹ (Hy-lạp), cũng được dịch là “hơi sống”.
エスターと共にポーランドを話す人たちに聖書を教えている
Tôi và Esther thật sự vui mừng khi được giúp người nói tiếng Ba Lan tìm hiểu Kinh Thánh
数年前から,同じ王国会館で集会を開いているグジャラティーの群れと交わるようになりました。
Trong những năm gần đây, tôi kết hợp với nhóm nói tiếng Gujarati cũng nhóm trong cùng Phòng Nước Trời.
ギリシャ聖書の中でそれに対応するはハデスで,これは丁度10回出てきますが,同じ意味を持っています。
Chữ tương đương trong Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp là Hades, xuất hiện chỉ có 10 lần, cũng có nghĩa y như vậy.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 反対語 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.