faire état de trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ faire état de trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faire état de trong Tiếng pháp.
Từ faire état de trong Tiếng pháp có các nghĩa là biểu hiện, tuyên bố, chính thức, nương, quyền đòi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ faire état de
biểu hiện
|
tuyên bố(state) |
chính thức(state) |
nương(depend on) |
quyền đòi(claim) |
Xem thêm ví dụ
N’hésitons jamais à faire état de notre participation. Chúng ta hẳn nên báo cáo công việc của mình! |
Elle recherche le consentement d’Isaac à ce propos, mais s’abstient avec bonté de faire état de la fureur d’Ésaü. Nàng tìm cách làm cho Y-sác thuận theo dự tính của mình nhưng cẩn thận tránh nói về cơn giận của Ê-sau. |
L’évangéliste Marc, le seul à faire état de cet incident, relate ce qui s’est passé. — Marc 7:31-35. Mác, người viết Phúc Âm và người duy nhất ghi lại việc này, tường thuật việc xảy ra.—Mác 7:31-35. |
Comment faire de l’état de chrétien ‘ complet ’ un objectif prioritaire ? Làm thế nào chúng ta có thể đặt sự toàn vẹn là mục tiêu chính của mình? |
Peut-être que nous pouvons collecter de bonnes données sur les mots de passe et faire avancer l'état de l'art. » Có thể chúng tôi thu thập một vài bộ dữ liệu mật khẩu tốt và thậm chí tối tân hóa cái tiên tiến nữa. |
Celui qui tue avec une telle frénésie... ....doit sûrement le faire dans un état de folie passagère! Bất kỳ ai giết người điên cuồng đến thế....... chắc chắn là đang trong tình trạng điên lâm thời. |
La personne en difficulté est rarement en mesure de faire des recherches sur son état de santé. Những người bị rối loạn tâm thần thường không có khả năng tự tìm hiểu về bệnh trạng của họ. |
Et nous avons pensé que nous devions faire avec l'argent de l’État la moitié que les familles ne pourront pas faire individuellement. Và chúng tôi nghĩ đến số tiền công quỹ mà một nửa trong số đó các gia đình này sẽ không thể tự xoay sở được. |
Le Dr Arden n'était pas en état de faire quoi que ce soit. Bác sĩ Arden không thể làm điều như thế được. |
C'est l'occasion de faire l'état des lieux. Đây là cơ hội của chúng ta để lấy lại vị thế. |
Il vient de faire appel dans un État qui n'a tué personne depuis près de 30 ans. Cậu ta chỉ cần gửi kháng cáo lên tòa án rằng chưa thực sự giết bất cứ ai trong vòng 30 năm. |
Il est indispensable d’avoir une bonne alimentation, de faire de l’exercice et de veiller à l’état général de son esprit et de son corps. Điều cần yếu là phải ăn uống bổ dưỡng, tập thể thao đúng mức và săn sóc tổng quát tâm trí và thân thể. |
15 Il nous faut faire l’effort de voir objectivement l’état de notre cœur. 15 Chúng ta phải cố gắng biết rõ lòng mình một cách khách quan. |
Les États ne peuvent faire de discrimination à l'encontre des citoyens d'autres États et doivent respecter leurs droits fondamentaux, selon la clause « Privilèges et Immunités » (Privileges and Immunities Clause). Nghiêm cấm các tiểu bang kỳ thị công dân của các tiểu bang khác về quyền cơ bản của họ chiếu theo Mệnh đề Miễn trừ và Đặc quyền (Privileges and Immunities Clause) trong Hiến pháp. |
Au cours du mois de septembre, des anciens avaient commencé à revenir de leur mission dans les États de l’Est et à faire rapport de leurs travaux. Trong tháng Chín, các anh cả đi truyền giáo tại các tiểu bang miền đông đã bắt đầu trở về và báo cáo những việc làm của họ. |
Vos états de service pourraient faire obstacle. Và với một thành tích như của anh, anh có thể tiếp tục chờ đợi mãi mãi. |
Cet état d’esprit contribue à faire de nos rassemblements des moments de joie. — Actes 20:35. Điều đó giúp làm cho buổi họp thành những dịp vui mừng.—Công-vụ các Sứ-đồ 20:35. |
(Applaudissements) J'entrevois une occasion de faire des affaires pour Kerala: Aider les États-unis à réparer leur système de santé. (Tiếng vỗ tay) Tôi thấy được một mối làm ăn cho Kerala, giúp đỡ Hoa Kỳ sửa chữa lại hế thống y tế của mình. |
Après notre marche, les gens dans le pays ont commencé à demander : « Pouvons-nous faire de même dans notre état ? Và khi chúng ta tuần hành, mọi người khắp nơi trên đất nước nói rằng, "Chúng ta có thể tuần hành giống như vậy ở bang của chúng ta không?" |
Notre manque de foi en lui nous amène à nous faire du souci au sujet de notre état spirituel et à douter des promesses de Dieu. Sự thiếu đức tin của chúng ta nơi Ngài khiến cho chúng ta lo lắng về tình trạng thuộc linh của mình và nghi ngờ các lời hứa của Thượng Đế. |
Je veux vous faire sortir de cet état où vous êtes persuadés que vous connaissez vos propres pensées les plus profondes -- que vous êtes vous- mêmes les mieux placés pour parler de votre conscience. Tôi muốn làm lay chuyển sự tự tin của các bạn về việc các bạn hiểu được trí óc bên trong của bản thân -- rằng các bạn có thẩm quyền với chính nhận thức của mình. |
Je veux vous faire sortir de cet état où vous êtes persuadés que vous connaissez vos propres pensées les plus profondes -- que vous êtes vous-mêmes les mieux placés pour parler de votre conscience. Tôi muốn làm lay chuyển sự tự tin của các bạn về việc các bạn hiểu được trí óc bên trong của bản thân -- rằng các bạn có thẩm quyền với chính nhận thức của mình. |
Habités par un tel état d’esprit, nous risquons même de ‘ faire naufrage en ce qui concerne notre foi ’. Trong tình trạng đó, đức tin chúng ta còn có thể “bị chìm-đắm”. |
Avec le recul, de quels progrès pouvez- vous faire état? Hồi tưởng lại quá khứ, bạn thấy bạn đã tiến bộ ở những chỗ nào? |
Faire une victime et marcher sur la capitale de l'État! Khiến ai đó bị giết rồi tuần hành qua Tòa Quốc hội! |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faire état de trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới faire état de
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.