エッチな映画 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ エッチな映画 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ エッチな映画 trong Tiếng Nhật.

Từ エッチな映画 trong Tiếng Nhật có nghĩa là Phim khiêu dâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ エッチな映画

Phim khiêu dâm

(pornographic film)

Xem thêm ví dụ

たとえば、映画編集アプリでは動画を編集して YouTube チャンネルにアップロードする権限を要求したり、イベント プランナー アプリでは Google カレンダーの予定を作成する権限を要求したりすることが考えられます。
Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép.
YouTube にアップロードできる動画の種類別(映画、テレビ番組、ミュージック ビデオ、ウェブ動画)に、個別のテンプレートをご用意しています。
Có mẫu riêng dành cho từng loại video bạn có thể tải lên YouTube (phim, tập chương trình truyền hình, video ca nhạc và video trên web).
彼女の最初のポルノシーンは、ランディ・ウェストによって映画化され、1994年に公開された『Up and Cummers 10』と『Up and Cummers 11』においてである。
Những cảnh phim khiêu dâm đầu tiên của cô được quay bởi Randy West và xuất hiện trong Up and Cummers 10 and Up and Cummers 11 năm 1994.
... 映画 に 行け る 俺 は 休日 だ
Đó là ngày nghỉ của tôi.
「スピード」では、フォックス・プラザのロビーが映画の冒頭で出てくる。
Tại rạp, phim ngắn "Feast" sẽ chiếu mở màn cho bộ phim.
私は魅せられ 食い入るように その映画を見ました 頭の中で花火がはじけ 「これが人生でやりたいことだ!」 と思いました
Tôi xem những bộ phim này trong ngạc nhiên, sững sờ, pháo bông như đang nổ trong đầu tôi, tôi nghĩ, "Đó là điều mà tôi muốn làm trong cuộc đời này."
(レイン) ねえ 今度映画でも行こうか?
RW: Anh có muốn hôm nào xem phim hay gì đó không?
お 嬢 さん の お 供 で ゲッペルス 大臣 の 映画 祭 に 参加 する ん で す よ 。
Tham dự buổi công chiếu của Gobbels như là một vệ sĩ hộ tống của quý cô đây.
先生がみんなに見せようとしたからといって,ふさわしくない映画を見る必要はないと分かっていました。
Tôi biết rằng tôi không cần phải xem một đoạn phim không thích hợp chỉ vì giáo viên của tôi đã chiếu cho chúng tôi xem.
自分とは無関係の映画を見るようなもの
Chỉ như một thước phim.
のち同名の映画が制作された。
Một bộ phim cùng tên đã được sản xuất.
わたしはしばしば,映画を見に行くために週に50セントと少し,そのお金を使いました。
Tôi thường dùng số tiền đó, hơn 50 xu một tuần, để đi xem phim.
その映画はテレビでやりました。
Phim này đã được phát trên truyền hình.
その後は多くのドイツ映画に出演する。
Cô đã diễn xuất trong nhiều phim của Đức.
しかし,残りのすべてを不適切な映画や音楽などを楽しむために使い,伝道や教育のための貯蓄をまったくしていません。
Nhưng anh ta sử dụng số tiền thu nhập còn lại của mình để mua các sản phẩm giải trí, kể cả một số phim ảnh và bài hát không thích hợp, và đã không để dành tiền để trả cho công việc truyền giáo hoặc học vấn.
これも全くあり得る話なのです こんにち北極圏を泳いでいる クジラの多くが 特にホッキョククジラのように 寿命の長い種であれば― イヌイットに「人間の2人分生きる」 と言われているくらいですから― ジャック・クストーが映画を撮った 1956年に このクジラが 生きていたこともあり得ます
Sẽ hoàn toàn khả thi nếu rất nhiều chú cá voi đang bơi lội ở Bắc cực ngày nay, đặc biệt là những loài tuổi thọ cao như cá voi đầu cong, nhiều người Eskimo nói rằng chúng sống thọ gấp đôi loài người, sẽ rất khả thi nếu chúng cũng đã tồn tại vào năm 1956, khi Jacques Cousteau làm bộ phim đó.
1956年にジャック・クストーによる ドキュメンタリー映画が パルムドール賞とアカデミー賞を 受賞しました
Vào năm 1956, một bộ phim tài liệu của Jacques Cousteau đã thắng cả hai giải Cành cọ Vàng và giải Oscar.
初めて,“声の出る映画”を見て多くの人が驚きました。
Nhiều khán giả vô cùng ngạc nhiên vì lần đầu được xem “phim thoại”.
2013年8月、プロデューサーのジェームズ・ガンは自身のFacebookページでタイラー・ベイツが映画音楽を作曲することを発表した。
Vào tháng 8 năm 2013, đạo diễn phim James Gunn đã đăng trên trang Facebook cá nhân rằng Tyler Bates sẽ là người soạn nhạc nền cho phim.
たとえば映画を見ている場合は、その映画の音量が変わります。
Ví dụ: nếu bạn đang xem phim thì âm lượng của phim sẽ thay đổi.
彼 は 500 本 もの 映画 を 作 っ た
Cuối sự nghiệp, ông ấy đã làm hơn 500 bộ phim.
宗教音楽をロック調で演奏するライブコンサート,ウエート・リフティング用の部屋,ビリヤードの台,託児室,専用の映画館などがあります。
Họ có những ban hòa nhạc sống trình diễn nhạc tôn giáo loại “rock”, phòng để tập tạ, bàn bi-da, vườn trẻ, và nơi xem chiếu bóng.
2007年7月、ブルース・ウィリスはスミソニアン博物館の国立アメリカ歴史博物館に映画で着用していたシャツを寄贈した。
Vào tháng 7 năm 2007, diễn viên Bruce Willis đã tặng chiếc áo lót ông mặc trong phim cho Viện bảo tàng lịch sử quốc gia Hoa Kỳ tại Viện Smithsonian.
この事件のドキュメンタリー映画が複数ある。
Một số phim tài liệu đã được thực hiện về anh ta.
18年以上もの間、この管理下で公開された映画は、前任者たちと同じほど商業的に好成績をあげることができなかった。
Những bộ phim phát hành trong hơn mười tám năm với ban quản lý mới này vừa không nhận được đánh giá chuyên môn cao vừa thiếu đi nét kỳ diệu của những bộ phim trước đây.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ エッチな映画 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.