essere presente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ essere presente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ essere presente trong Tiếng Ý.
Từ essere presente trong Tiếng Ý có các nghĩa là xảy ra, đứng dậy, dự, đứng lên, xảy đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ essere presente
xảy ra(occur) |
đứng dậy(stand up) |
dự(to assist) |
đứng lên(stand up) |
xảy đến(occur) |
Xem thêm ví dụ
Uno strato di acqua liquida potrebbe essere presente al confine tra nucleo e mantello. Một tầng nước lỏng có thể tồn tại ở ranh giới giữa lõi và lớp phủ. |
Tutti i fratelli non facevano che ripetere com’era stato bello e piacevole essere presenti!” Tất cả anh em đều nói thật là thú vị và tốt thay được có mặt trong cử tọa!” |
Nel frattempo ci saremo organizzati in modo da essere presenti. Chúng ta sẽ thu xếp công việc để có mặt tại buổi lễ. |
È sufficiente essere presenti per trarre il massimo dalle assemblee? Có phải chỉ có mặt tại hội nghị là đủ? |
Ricorderete che Gesù scelse di essere presente a una festa nuziale. Hãy nhớ là Chúa Giê-su đã dự một bữa tiệc cưới. |
Devi essere presente nel momento topico, quindi, d'ora in poi la segui. Cháu phải ở đó thời điểm nó xuất hiện, do đó từ giờ phải theo sát cô ấy. |
(b) Perché dovremmo essere presenti alla Commemorazione della morte di Gesù? (b) Vì sao chúng ta nên có mặt tại buổi lễ tưởng nhớ cái chết của Chúa Giê-su? |
Spiegate perché è importante essere presenti. Giải thích lý do tại sao việc tham dự là quan trọng. |
Non mancate di essere presenti! Xin bạn chớ bỏ lỡ dịp này! |
«Sono felice e grato per il privilegio di essere presente in quest’occasione. “Tôi rất vui mừng và biết ơn về đặc ân được hiện diện trong dịp này. |
Avete ultimato i preparativi per essere presenti? Bạn đã thu xếp mọi sự đâu vào đó để đi dự chưa? |
Era nervoso, ma felice di accoglierci, e invitò perfino la sua famiglia a essere presente. Em ấy lo lắng nhưng vui vẻ tiếp chúng tôi và còn mời gia đình mình cùng tham dự vào cuộc thăm viếng đó của chúng tôi nữa. |
Dato che quest’anno cade di domenica, per molti sarà più facile essere presenti. Vì Lễ Kỷ niệm nhằm vào ngày Chủ Nhật, nhiều người có thể đến dự một cách dễ dàng hơn. |
Ci sono volte, comunque, dove può essere presente un altro livello di significato senza quel tono sarcastico. Cũng có đôi khi, Các lớp nghĩa khác không thể diễn đạt được nếu không có giọng điệu mĩa mai. |
In che modo la disposizione dello studio di libro incoraggia i nuovi a essere presenti e commentare? Sự sắp đặt về buổi học cuốn sách thuận lợi như thế nào cho việc phát biểu cũng như mời những người đang học Kinh Thánh đến dự? |
Volevo essere presente. Tôi muốn chứng kiến mọi việc |
Rimani fuori da situazioni nelle quali lo Spirito Santo non può essere presente per aiutarti. Hãy tránh những tình huống mà Đức Thánh Linh sẽ không có ở đó để thúc giục em làm điều tốt. |
Quali sforzi fai per essere presente? Anh/Chị cố gắng thế nào để làm điều đó? |
(b) Quando dovreste iniziare a organizzarvi per essere presenti? (b) Chúng ta nên bắt đầu chuẩn bị như thế nào để tham dự? |
All’approssimarsi del 24 marzo, ricordate alla persona l’invito e vedete se ha bisogno di aiuto per essere presente. Khi gần đến ngày 24 tháng 3, hãy gọi điện thoại nhắc từng người và hoàn tất mọi sắp xếp. |
Se avevate già pianificato di essere via quella settimana, potreste modificare le cose in modo da essere presenti? Nếu đã dự tính đi đâu, bạn có thể điều chỉnh để có mặt vào tuần đó không? |
Solo il Padre Celeste può essere presente per fornire guida in ogni momento e in ogni luogo. Chỉ có Cha Thiên Thượng mới có thể ở đó để hướng dẫn bất cứ lúc nào và ở bất cứ nơi đâu. |
Sforzi per essere presenti Nỗ lực để tham dự |
Incoraggiare tutti a fare quello che si sono proposti per essere presenti tutti e tre i giorni. Khuyến khích tất cả mọi người hoàn tất mọi việc theo kế hoạch để tham dự cả ba ngày hội nghị. |
Se hai salvato luoghi o attrazioni che ti interessano, dovrebbero essere presenti in alcuni degli itinerari suggeriti. Nếu bạn đã lưu các địa điểm hoặc thắng cảnh mà bạn quan tâm, thì các vị trí này sẽ xuất hiện trong một số kế hoạch đề xuất cho bạn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ essere presente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới essere presente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.