ersetzen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ersetzen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ersetzen trong Tiếng Đức.
Từ ersetzen trong Tiếng Đức có các nghĩa là thay thế, bù lại, đền bù, đền bồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ersetzen
thay thếverb Niemand kann Tom ersetzen. Không một ai có thể thay thế Tom. |
bù lạiverb |
đền bùverb Kommen Sie morgen früh zu mir, dann werde ich Ihnen den Verlust ersetzen. Sáng mai hãy ghé nông trại và tôi sẽ đền bù những thiệt hại cho anh. |
đền bồiverb |
Xem thêm ví dụ
Einige Nephiten wollen Pahoran vom Richterstuhl stürzen und ihn durch einen König ersetzen. Một số dân Nê Phi muốn loại bỏ Pha Hô Ran khỏi ghế xét xử và thay thế ông với một nhà vua. |
Es macht keinen Sinn, armer Länder Krankheiten zu ersetzen, durch reicher Länder Krankheiten. Cho nên không cách nào so sánh những căn bệnh ở quốc gia nghèo với những căn bệnh ở quốc gia giàu có. |
Noch besser wäre jedoch, zu versuchen, ihn durch eine positive oder passende Aussage zu ersetzen. Tốt hơn chúng ta nên nghĩ đến những điều tích cực và thích hợp. |
Haß durch Liebe ersetzen Thay thế sự ghen ghét bằng tình yêu thương |
Ersetzen Sie MERCHANT_ID durch Ihre eigene Merchant Center-ID. Thay MERCHANT_ID (MÃ SỐ NGƯỜI BÁN) bằng Mã số trên Merchant Center của riêng bạn. |
Die Regierung von Gott wird alle Regierungen der Welt ersetzen. Chính phủ của Đức Chúa Trời sẽ thay thế tất cả các chính phủ của loài người. |
Sie verschwiegen dabei, dass manche Kohlenhydrate gesünder sind und dass Pflanzen und Vollkornprodukte Junkfood ersetzen sollten. Nhưng họ không hề tiết lộ rằng một số loại đường bột tốt hơn những loại kia, cũng như rau quả và ngũ cốc nguyên chất phải được thay thế cho thức ăn vặt. |
Wenn Sie das Wort Blogosphäre oder das heutige Internet ersetzen, dann ist es sehr richtig, dass seine Auffassung jetzt wohl sehr aufschlussreich ist. Nếu thay thế bầu khí quyển blog thế giới trên mạng ngày nay, đúng là hiểu biết của ông rất tiến bộ. |
Sie können Fingerabdrücke entfernen, umbenennen und ersetzen: Bạn có thể xóa, đổi tên và thay thế vân tay theo các bước sau: |
Es geht vor allem darum, schlechte Gedanken durch gute zu ersetzen. Đó là để thay thế những ý nghĩ xấu với một điều gì đó tốt. |
Er bittet den Herrn, die Kriege unter den Nephiten durch eine Hungersnot zu ersetzen. Die Menschen kehren um, und seine Gebete bringen Regen, der die Hungersnot beendet. Ông cầu xin Chúa thay thế những cuộc chiến tranh của dân Nê Phi bằng nạn đói, và những lời cầu nguyện của ông mang mưa đến để kết thúc nạn đói sau khi dân chúng hối cải. |
Neue Organe wachsen lassen, um fehlerhafte zu ersetzen. Tạo ra những nội tạng mới thay thế cho những cơ quan cũ đã bị thoái hóa. |
Sie haben ferner gelernt, dass wir in „den letzten Tagen“ des gegenwärtigen Systems der Dinge leben, das Gott bald vernichten und durch seine paradiesische neue Welt ersetzen wird (2. Timotheus 3:1-5, 13; 2. Petrus 3:10-13). Họ cũng học biết rằng chúng ta đang sống trong những “ngày sau-rốt” của thế gian hung ác này, và chẳng bao lâu nữa Đức Chúa Trời sẽ hủy diệt và thay thế bằng thế giới mới của Ngài giống như địa đàng trước đây.—2 Ti-mô-thê 3:1-5, 13; 2 Phi-e-rơ 3:10-13. |
Wenn Ihnen die automatisch verbesserte Version eines Bildes nicht gefällt, können Sie sie durch ein selbst hochgeladenes neues Bild ersetzen. Nếu không thích phiên bản hình ảnh đã cải thiện, bạn có thể tải một hình ảnh mới lên để thay thế hình ảnh cũ. |
Ich habe in meinem Leben festgestellt, dass dies viel leichter ist, wenn wir unsere Gedanken beherrschen – und besonders, wenn wir Lieder, Schriftstellen und gute Gedichte auswendig können, mit denen wir schlechte Gedanken ersetzen können. Trong đời tôi, tôi đã thấy điều này dễ dàng hơn nhiều khi chúng ta có thể kiềm chế tư tưởng của mình—và nhất là khi chúng ta đã thuộc lòng các bài ca, các câu thánh thư và các bài thơ hay để thay thế cho những tư tưởng xấu mà đến với tâm trí của mình. |
Wann ersetzen Sie endlich diese scheußlichen Möbel? Chừng nào thì ông thay đổi... những đồ đạc khủng khiếp trong nhà tù của ông? |
Im Beisein seiner treuen Apostel führte Jesus eine neue Feier ein, die das jüdische Passah ersetzen sollte. Cùng với các sứ đồ trung thành, Giê-su thiết lập một lễ kỷ niệm mới sẽ thay thế Lễ Vượt qua của dân Do Thái. |
Die Ersteren erreichten den Sturz des Präsidenten Sanclemente, um ihn durch seinen Nachfolger José Manuel Marroquín zu ersetzen. Đầu tiên, họ giải nhiệm Tổng thống và thay thế ông bằng Jose Manuel Marroquin. |
Ich habe einen Job, da kann mich niemand ersetzen. Ở chỗ làm có những việc chỉ tôi làm được. |
Die Frage ist nicht, ob Technologie einige dieser Stellen ersetzen wird, sondern wann, wie schnell und in welchem Umfang? Vậy câu hỏi mấu chốt không phải là liệu công nghệ có thay thế một vài ngành nghề này không, mà là khi nào, nhanh như thế nào, và tới mức độ nào? |
Sag nicht bloß: „Nein, daran will ich nicht denken“ (was ja an sich auch nicht schlecht ist), sondern ersetze ihn durch einen guten Gedanken. Thay vì chỉ nói: “Không, đừng nghĩ thế” (đó là một điều tốt để làm), thì hãy thay thế nó bằng một ý nghĩ tốt. |
Wie anders, also, könnten wir kohlenbetriebene Kraftwerke ersetzen? Vậy có cách nào khác để chúng ta có thể thay thế các nhà máy nhiệt điện than đá? |
Wenn Ihr Pixel ohne Ihr Verschulden einen Defekt aufweist, können Sie es unter Umständen reparieren oder ersetzen lassen. Nếu điện thoại Pixel bị lỗi mà không phải do bạn, bạn có thể trả lại để được sửa chữa hoặc thay thế. |
Die Leser können mein „200“ durch „zwei Millionen“ ersetzen, wenn es ihnen Spaß macht. Độc giả đọc đến trang 13 có thể thay đổi 200 thành hai triệu tùy theo sở thích. |
Die Datenverarbeitungsbedingungen für Google Anzeigen ersetzen den bestehenden Zusatz zur Datenverarbeitung von Analytics (einschließlich der deutschen Version dieses Zusatzes). Điều khoản xử lý dữ liệu Google Ads sẽ loại bỏ và thay thế Bản sửa đổi về xử lý dữ liệu Analytics hiện có (bao gồm cả Bản sửa đổi về xử lý dữ liệu Analytics của Đức). |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ersetzen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.