エレベーター trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ エレベーター trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ エレベーター trong Tiếng Nhật.

Từ エレベーター trong Tiếng Nhật có các nghĩa là thang máy, Thang máy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ エレベーター

thang máy

noun

ショー 宅 の エレベーター ・ コード は ?
thang máy của ông Shaw là bao nhiêu?

Thang máy

noun

この エレベーター は 重力 が 一時 的 に 無くな り ま す
Thang máy này sẽ bị mất trọng lực trong chốc lát.

Xem thêm ví dụ

この次ストレスを感じる 評価される場面に臨むとき やってみてください エレベーターの中で トイレの個室で 自分の部屋で
Trước khi bạn tiến vào một cuộc kiểm nghiệm căng thẳng, trong vòng 2 phút, thử làm thế này, trong thang máy, trong toilet, ở bàn của bạn ở sau cánh cửa đóng.
ここ エレベーター ?
Đây là thang máy à?
エレベーター も だ
Đúng, và cả thang máy nữa.
現時点で、ビジネスの入り口、座席、駐車場、エレベーターが車椅子に対応しているかを示します。
Thuộc tính hỗ trợ đi lại cho người khuyết tật hiện cho biết người ngồi xe lăn có thể tiếp cận lối vào, chỗ ngồi, chỗ đỗ xe và thang máy của doanh nghiệp bạn hay không.
当初の設計図では前部エレベーターの前後に制動索4基のさらなる追加を示しており、可能な限り艦首を越えようとする艦載機の回収を意図していたが、おそらく艦の最終状態からはこれらが除去された。
Các bản vẽ nguyên thủy còn cho thấy có thêm bốn dây cáp hãm khác bố trí trước và sau thang nâng phía trước, có thể dự định dùng vào việc thu hồi máy bay trước mũi, nhưng chúng đã bị loại bỏ khỏi cấu hình cuối cùng của con tàu.
まとめます オプティミストになるべき 11 番目の理由とは 宇宙エレベータに加えて テクノロジーとエンターテイメントとデザインによって 私たちはこの星に生きる人類の幸せの 総量を実際に増やすことが可能なことです
Vậy kết luận lại, lý do thứ 11 để lạc quan, bên cạnh để chờ thang máy lên vũ trụ, đó là tôi cho rằng với công nghệ, giải trí và thiết kế, chúng ta có thể thực sự tăng thêm hạnh phúc cho nhân loại trên hành tinh này.
無作法に列に割り込む人,満員のエレベーターでたばこを吸う人,公の場で音楽を大きく流す人などがいます。
Người ta chen lấn để được sắp hàng trước, hút thuốc trong thang máy đông người, vặn nhạc inh ỏi nơi công cộng, v. v...
例えば,安息日に正統派ユダヤ教の病院を訪れる人は,乗客がエレベーターのボタンを押すという罪深い“仕事”をしないですむようにエレベーターが自動的に各階で止まることに気づくでしょう。
Thí dụ, một người đến bệnh viện thuộc đạo Do Thái chính thống vào ngày Sa-bát có lẽ sẽ thấy rằng thang máy tự động ngừng ở mỗi tầng, như thế hành khách có thể tránh “việc làm” tội lỗi là bấm nút thang máy.
ルコ エレベーター を 見張れ
Anh canh thang máy!
オランピアード駅のエレベーターでは アーケイド・ファイア ブルックリンでは 階段を降りるベイルート
Từ Arcade Fire trong thang máy tại thế vận hội tới Beirut đi xuống cầu thang tại Brooklyn.
エレベーター に パワー が 戻 っ た
( Finch ) Cô đã có điện cho thang máy.
なお、南棟はエレベーターがない。
Tuy nhiên, toà nhà bỏ hoang lại không hề có thang máy.
エレベーター で 何 が あ っ た ん で す か ?
Vậy có chuyện gì đã xảy ra trong thang máy vậy?
そのうちの一つは 論理的に考えてかなりいい案で 二つの階を行き来するだけのエレベーターには 上と下のボタンを装備しないというものです 実際かなり怖いですよね
Một trong những ý tưởng đó là, Dù theo logic, lắp một chiếc thang máy không có nút lên và xuống là một ý kiến khá hay ho, nếu chỉ có hai tầng, nhưng điều đó thật khủng khiếp.
イスラエルでは,2001年以降に新築された高層ビルには,各階に自動的に停止するエレベーターを少なくとも1基設置することが義務づけられています。
Tại Israel, bất cứ tòa nhà cao tầng nào được xây từ năm 2001 phải có ít nhất một thang máy tự động dừng ở mỗi lầu.
このエレベーターをストックホルムの リドマーに設置するための費用は 最大500から1000ポンドくらいでしょう
Tôi đoán là chi phí để lắp cái này vào thang máy ở khách sạn Lydmar tại Stockholm có lẽ khoảng 500 đến 1000 pound là tối đa.
エレベーター を 開け ろ !
Mở cửa thang máy ngay.
57のスイミングプールを有し、それぞれの塔がプライベートエレベーターを備えている。
Tòa nhà có 57 hồ bơi và mỗi mặt tháp đều trang bị thang máy riêng.
メイン の エレベーター は 無理 だ
Thang máy chính đã bị khóa.
他の建物で四階がある場合でも、エレベーターのボタンには4の代わりに "F" (four) が書かれていることがある。
Trong các tòa nhà khác, tầng thứ tư đôi khi được dán nhãn "F" (Bốn) thay vì để số "4" trong thang máy.
エレベーター を 封鎖 しろ
Phong tỏa thang máy.
敬虔なユダヤ教徒が金曜日の夕方から土曜日の夕方までの安息日を遵守する際に,エレベーターのボタンを押すという“仕事”をしなくて済むようにするためです。
Là để cho các tín đồ Do Thái sùng đạo, giữ ngày Sa-bát từ tối thứ sáu đến tối thứ bảy, không phải làm “công việc” bấm nút trong thang máy.
中に入ったら,目的意識をもって行動し,入口のところで時間を取るのではなく,まっすぐエレベーターに行くか自分の奉仕する階に行きます。
Một khi đã vào chung cư, thay vì lảng vảng ở lối ra vào, hãy đi thẳng đến thang máy hoặc tầng mà anh chị định đến rao giảng.
あなた が 降り た とき は エレベーター に 乗 っ て い た 人 は みんな 生き て い た ?
Vậy lúc anh rời khỏi thang máy là mọi người vẫn còn sống?
一方,監督されていない子どもたちがプールで泳いでいた,エレベーターで遊んでいた,大声で話していた,廊下を走り回っていた,という例も少数ながらあったようです。
Tuy nhiên, có người thấy một số trẻ em không ai trông chừng đã đi bơi, đùa giỡn trong thang máy, nói chuyện om sòm, và chạy nhảy trong hành lang.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ エレベーター trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.