engagieren trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ engagieren trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ engagieren trong Tiếng Đức.

Từ engagieren trong Tiếng Đức có các nghĩa là thuê, mua vé, thuê phòng, đặt, phòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ engagieren

thuê

(engage)

mua vé

(book)

thuê phòng

(book)

đặt

phòng

(book)

Xem thêm ví dụ

Das ist ein Verfolgungsexperiment, und falls manche von euch Tauchern sich für eines der coolsten Projekte überhaupt engagieren wollt, das ist am Great Barrier Reef.
Đây là một thí nghiệm theo dõi, và bất kì ai trong số các bạn là thợ lặn có ống thở, nếu bạn muốn tham gia vào một trong những dự án thú vị nhất trước giờ, đây là ngoài khơi Dãy San hô lớn (Great Barrier Reef).
Und da engagieren Sie zwei Winkeladvokaten?
Chứ anh định thuê vài thằng luật sư bẩn về hả?
Ich engagiere dich als meinen Sekretär und persönlichen Assistenten.
Tôi chọn anh làm thư ký và trợ thủ cá nhân.
Helen Keller war sowohl blind als auch taub, doch das hielt sie nicht davon ab, sich für Behinderte zu engagieren.
Dù mù và điếc nhưng Helen Keller đã không để điều này ngăn cản mình dạy và giúp đỡ những người tật nguyền.
Und ich erzähle den Menschen, dass das ist wo große Geschichten anfangen – diese vier Schnittpunkte von Sachen, für die Sie Leidenschaft empfinden und Sachen, für die andere sich engagieren.
Và tôi bảo với mọi người rằng bốn chỗ giao nhau đó, là nơi những câu chuyện vĩ đại bắt đầu những câu chuyện về những điều mà bạn yêu thích với ý tưởng của người khác đóng góp vào.
Er will dich engagieren und den Gewinn der Herde teilen.
Ổng đã đồng ý nhận cậu và chia cho cậu lợi tức từ đàn bò của tôi trong khi tôi đi.
Heute, wo ich mich voll für Jehova engagiere, habe ich ein rundum ausgefülltes Leben.
Giờ đây, khi hết lòng phụng sự Đức Giê-hô-va, tôi thật sự mãn nguyện.
Ihre herausragenden und einzigartigen Filme inspirieren die Weltöffentlichkeit, sich gegen den Klimawandel zu engagieren.
Những bộ phim xuất sắc và độc đáo của họ đã truyền cảm hứng cho toàn thế giới để có hành động về vấn đề biến đổi khí hậu.
Sie schieben es auf, sich voll und ganz als Jünger zu engagieren.
Họ trì hoãn việc tham gia trọn vẹn với tư cách là môn đồ.
(Gelächter) Die Geldgeber müssen sich daher langfristig, mindestens für 10 Jahre, engagieren.
(Tiếng cười) Vậy người tài trợ cần gắn bó với tình trạng này trong vòng ít nhất một thập kỉ.
Es ist ratsam, keine weltlichen Musiker zu engagieren.
Có lẽ không mướn nhạc-sĩ người thế-gian là tốt hơn.
Warum sollte ein Mann wie Sie eine Lehrerin engagieren?
Một quý ông như anh cần một giáo viên để làm gì?
Jehovas Zeugen verhalten sich politisch neutral, engagieren sich aber sehr für Menschen jeder Herkunft in ihrer Nachbarschaft.
Nhân Chứng Giê-hô-va đứng trung lập về chính trị.
Ich werde gehen an Michael Cross, und engagieren ihn hinten kommen auf seinem pfeilschnellen Gaul, und halten eine helle Aussichtsturm auf der Straße, und warnen uns, wenn eine Gesellschaft von Männern auf zu kommen.
Tôi sẽ đi qua Michael Hội chữ thập, và thu hút ông đi phía sau trên lứa tuổi nhanh chóng của mình, và giữ một lookout sáng trên đường, và cảnh báo cho chúng tôi nếu có công ty của người đàn ông đi trên.
Politische Parteien könnten und sollten einer der grundlegenden Eintrittspunkte sein für Menschen, die sich politisch engagieren.
Những đảng chính trị có thể và nên là 1 trong những điểm bắt đầu cơ bản để mọi người tham gia vào chính trị.
Doch ich engagiere mich auch für meine Religion. Das habe ich noch nie vernachlässigt und damit fange ich jetzt auch nicht an.
Nhưng tôi cũng có những trách nhiệm về tâm linh mà tôi chưa bao giờ bỏ bê, và tôi sẽ không bao giờ làm thế.
Und engagier dich freiwillig.
Và hãy kiểm tra xem đã làm gì được cho cộng đồng.
So könnte eine Kampagne mit dem Namen "Freiwillig engagieren" die folgenden Anzeigengruppen enthalten:
Ví dụ: nhóm quảng cáo trong chiến dịch có tên "Tình nguyện" có thể bao gồm:
Ich erwarte, dass sie sich engagieren, und wie sie das tun!
I mong chúng có thể tham gia, và bạn à, chúng là như thế!
Wir engagieren ein paar Leute für ein Experiment.
Chúng tôi đã thuê một số người để làm thí nghiệm.
Selbst wenn das politische System nicht dem entsprechen sollte, was Gott wünscht, ‚müssen wir uns engagieren, damit wir den Armen Gerechtigkeit verschaffen können‘ “ (Catholic News).
Dù hệ thống chính trị có vẻ không đúng theo ý Chúa, ‘chúng ta vẫn phải tham gia để mang lại công lý cho người nghèo’, một vị tổng giám mục người Canada đã nói như trên với những người hành hương”.—Theo báo Catholic News.
Das soll natürlich nicht heißen, daß es verkehrt wäre, heute Kinder zu haben. Doch viele christliche Ehepaare verzichten auf Nachwuchs, um sich stärker in dem dringenden Werk zu engagieren, das Jehova seinem Volk aufgetragen hat.
Dù điều này không hàm ý rằng ngày nay việc có con là sai, nhiều cặp vợ chồng tín đồ Đấng Christ không muốn sinh con vì muốn dành hết tâm trí vào công việc khẩn cấp mà Đức Giê-hô-va đã giao cho dân sự của Ngài.
Die Krankenhaus-Verbindungskomitees für Zeugen Jehovas engagieren sich für ein gutes Miteinander zwischen Krankenhaus und Patienten.
Các Ủy ban Liên lạc Bệnh viện của Nhân Chứng Giê--va cố gắng thúc đẩy sự hợp tác giữa bác sĩ và bệnh nhân.
* Ist es gottgewollt, sich politisch zu engagieren, um eine bessere Regierung oder eine bessere Welt zu schaffen?
* Việc tham gia chính trị có phải là cách của Đức Chúa Trời để thiết lập một chính phủ và một thế giới tốt hơn?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ engagieren trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.