eingeschränkt trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eingeschränkt trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eingeschränkt trong Tiếng Đức.
Từ eingeschränkt trong Tiếng Đức có các nghĩa là hạn chế, có hạn, hẹp, hữu hạn, cắt bớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eingeschränkt
hạn chế(limited) |
có hạn(limited) |
hẹp(limited) |
hữu hạn(limited) |
cắt bớt(cut down) |
Xem thêm ví dụ
Jeder ist in seiner Freiheit durch Naturgesetze eingeschränkt wie das Gesetz der Schwerkraft, das nicht ohne Folgen außer acht gelassen werden kann. Người nào cũng bị các định luật vật lý, như là luật về trọng lực, giới hạn sự tự do của mình. Không một ai lơ đi luật này mà lại không bị hậu quả thảm hại. |
Diese Errungenschaft hat unsere Missionare in Herz und Sinn belebt, denn sie ermöglicht es ihnen, ihre Botschaft mit Kraft vorzutragen und Zeugnis vom Herrn Jesus Christus und seinem Propheten Joseph Smith zu geben, ohne durch vorgeschriebene Dialoge eingeschränkt zu sein. Nó đã khích động tâm trí của những người truyền giáo của chúng ta, vì nó chuẩn bị cho họ giảng dạy sứ điệp của họ với quyền năng và chia sẻ chứng ngôn về Chúa Giê Su Ky Tô và về vị tiên tri của Ngài, Joseph Smith, mà không bị hạn chế bởi một mẫu đối thoại đã được quy định trước. |
In einigen Fällen bedeutet dies, dass keine Anzeigenquellen Gebote für Ihr Inventar abgeben und keine Anzeigen für diese eingeschränkt zulässigen Inhalte ausgeliefert werden. Trong một số trường hợp, điều này có nghĩa là không có nguồn quảng cáo nào đặt giá thầu trên khoảng không quảng cáo của bạn và sẽ không có quảng cáo nào xuất hiện trên nội dung bị hạn chế này. |
Wenn unser Streben eingeschränkt ist, führt uns dies zu freudigem Arbeiten. Khi tham vọng của chúng ta bị giới hạn, nó khiến chúng ta làm việc vui vẻ. |
Lesen Sie die Richtlinien zu verbotenen und eingeschränkt zulässigen Inhalten. Hãy xem lại nguyên tắc chính sách để biết về các nội dung bị cấm và hạn chế. |
Ab November 2015 werden in Google Ads im Rahmen eines eingeschränkten Betaprogramms Anzeigen für Casinospiele ohne Gewinn auch in anderen Sprachen als Englisch unterstützt. Vào tháng 11 năm 2015, Google Ads sẽ bắt đầu hỗ trợ quảng cáo cho casino giải trí trên mạng xã hội bằng các ngôn ngữ ngoài tiếng Anh như một phần của chương trình beta có giới hạn. |
[Eingeschränkt zulässig] Displaynetzwerk: Anzeigen für alkoholische Produkte dürfen in bestimmten Ländern (über AdSense und AdMob) auf Partner-Properties erscheinen, auf denen solche Inhalte zugelassen sind. [Được phép có giới hạn] Mạng hiển thị: Quảng cáo rượu có thể hiển thị ở một số quốc gia nhất định trên các thuộc tính đối tác (thông qua AdSense và AdMob) đã chọn tham gia hiển thị nội dung như vậy. |
Wenn Sie Besuchern eine begrenzte Anzahl kostenloser Aufrufe anbieten möchten, lesen Sie die Informationen zu flexiblen Probeinhalten, um Best Practices zum eingeschränkten kostenlosen Zugriff auf Ihre Inhalte zu erhalten oder Google zu erlauben, Paywall-Inhalte zu crawlen. Nếu bạn muốn cho phép khách truy cập được xem miễn phí một lượng nội dung mẫu có giới hạn, hãy đọc thông tin về Tỷ lệ nội dung mẫu linh hoạt nhằm tìm hiểu một số phương pháp hay nhất để cung cấp quyền truy cập miễn phí có giới hạn vào nội dung của bạn hoặc cho phép Google thu thập dữ liệu về nội dung có tường phí. |
Denken wir daran, dass uns nicht immer alle Fakten bekannt sind und dass unsere Sicht der Dinge verzerrt oder eingeschränkt sein kann. Hãy nhớ là chúng ta không luôn biết mọi thông tin và cái nhìn của chúng ta có thể sai lệch hoặc hạn hẹp. |
Wie kann eine wartende Haltung demjenigen, der nur eingeschränkt im Dienst für Jehova tätig sein kann, helfen, mit der Situation fertig zu werden? Làm thế nào thái độ chờ đợi có thể giúp chúng ta nhịn nhục khi bị giới hạn trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va? |
Sie sind also auch verantwortlich für die Entwicklung von fehlerhafter Verarbeitung bei einem beträchtlichen Teil an Kindern, die als Folge eingeschränkter sind in ihren Sprachfähigkeiten, wenn sie älter sind. Điều này cũng giải thích quá trình xử lý thiếu chuẩn xác ở một số trẻ nhỏ do bị hạn chế khả năng ngôn ngữ về sau. |
Wichtiger Hinweis: Durch jede hinzugefügte Ausrichtungsmethode wird die Ausrichtung eingeschränkt, nicht erweitert. Quan trọng là phải biết rằng mỗi phương pháp nhắm mục tiêu mà bạn thêm sẽ thu hẹp, chứ không mở rộng, nhắm mục tiêu của bạn. |
Diese Kaufleute fühlten sich durch ihre Regierungen eingeschränkt, die Gesetze schrieben und Steuern erhoben, also bildeten sie einen geheimen Pakt. Thương gia thấy bị cưỡng ép bởi nhà nước đã viết nên luật và thu thuế, vì vậy họ đã lập một hội mật. |
Eine Kampagne mit dem Status "Eingeschränkt durch Budget" kann trotzdem noch erfolgreich sein und Sie dabei unterstützen, Ihre Werbeziele zu erreichen. Điều quan trọng cần lưu ý là chiến dịch "bị giới hạn bởi ngân sách" vẫn có thể thành công và giúp bạn đạt được mục tiêu quảng cáo của mình. |
Hinweis: Durch Jugendschutzeinstellungen wird nicht verhindert, dass eingeschränkte Inhalte in den Suchergebnissen angezeigt oder über einen direkten Link aufgerufen werden können. Lưu ý: Tính năng Kiểm soát của phụ huynh không ngăn việc xem nội dung bị hạn chế dưới dạng kết quả tìm kiếm hoặc qua đường dẫn liên kết trực tiếp. |
Wenn Familienmitglieder feststellen, daß ihr Leben sehr stark beeinträchtigt und ihre Freiheit durch die Krankheit einer Person stark eingeschränkt ist, kann das Unmut hervorrufen. Khi người trong nhà thấy mình bị ảnh hưởng quá nhiều và tự do bị hạn chế bởi vì bệnh tật của một người, họ có thể cảm thấy tức tối. |
Auf einigen Seiten der Website können zusätzlich Verstöße auf Seitenebene oder auf Bereichsebene mit eingeschränkter Anzeigenbereitstellung vorliegen. Chúng tôi cũng có thể áp dụng biện pháp thực thi để hạn chế việc phân phát quảng cáo cấp trang hoặc cấp mục đối với một số trang trên trang web. |
Und am Ende des Tages, gibt es keine Erfüllung, weil du beaufsichtigt, eingeschränkt und nicht bewertet geworden bist, und das macht kein Spaß. Và vào cuối ngày, nó chưa được hoàn thành vì bạn bị kiểm soát, hạn chế, và bị xem thường và bạn không được vui chơi gì cả |
Manchmal bedauere ich, dass ich wegen meiner Gesundheit eingeschränkt bin. Đôi khi tôi hơi buồn là mình không thể làm nhiều hơn vì sức khỏe yếu kém. |
Beispiele für eingeschränkt zulässige glücksspielbezogene Inhalte: physische Spielkasinos; Websites, auf denen Nutzer Wetten für Poker, Bingo, Roulette oder Sportveranstaltungen abschließen können; staatliche oder private Lotterien; Websites mit prognostizierten Quoten für Sportwetten; Websites, auf denen Gutscheincodes oder Werbeangebote für Glücksspielwebsites angeboten werden; Onlineinformationsmaterial für Kasinospiele; Websites, auf denen Pokerspiele "nur zur Unterhaltung" angeboten werden; Websites für Nicht-Kasinospiele mit Geldeinsatz Ví dụ về nội dung có liên quan đến cờ bạc bị hạn chế: sòng bạc thực; các địa điểm mà người dùng có thể đặt cược bài xì phé, lô tô, rulet hoặc sự kiện thể thao; xổ số cá nhân hoặc quốc gia; trang web tổng hợp tỷ lệ cá cược thể thao; trang web cung cấp mã thưởng hoặc ưu đãi cho các trang web cờ bạc; tài liệu giáo dục trực tuyến dành cho trò chơi dựa trên đánh bạc; trang web cung cấp trò chơi "cờ bạc để giải trí"; trang web trò chơi bằng tiền mặt không dựa trên đánh bạc |
Wenn der Zugriff auf Filme aufgrund von Jugendschutzeinstellungen eingeschränkt ist, erscheinen sie weder in der Play Store App noch in der Play Filme App, selbst dann nicht, wenn Sie sie bereits ausgeliehen oder gekauft haben. Nếu phim bị kiểm soát của phụ huynh hạn chế, bạn sẽ không thấy các phim này trong ứng dụng Cửa hàng Play hoặc trong ứng dụng Play Phim, ngay cả khi bạn đã thuê hoặc mua. |
Die dritte Art von Familienrat ist der eingeschränkte Familienrat. Loại hội đồng gia đình thứ ba là một hội đồng gia đình hạn chế. |
Angesichts stark eingeschränkter Ressourcen hat ein kleiner gebautes Kind mit geringerem Nährstoffanspruch tatsächlich eine bessere Chance, das Erwachsenenalter zu erreichen. Đối mặt với nguồn lực cực kỳ khan hiếm, một đứa trẻ có thể trạng nhỏ bé với nhu cầu năng lượng khiêm tốn thực ra sẽ có nhiều cơ hội hơn để sống đến tuổi trưởng thành. |
Man soll in dieser Blechbüchse übermenschlich schnell bei eingeschränkter Sicht zwischen anderen Blechmonstern umherfahren. Ta phải định vị xe đi qua phần đường khuất không thấy hết đi giữa dòng dài những khối thép khổng lồ, ở tốc độ siêu nhân. |
Garys Sicht war mit sechs so eingeschränkt, dass wir ihn auf ein Internat, eine Art Förderschule, an die Südküste Englands schickten. Vì Gary có thị lực kém nên đến năm cháu lên sáu, chúng tôi gửi cháu vào một trường nội trú có chương trình giáo dục đặc biệt ở bờ nam Anh Quốc. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eingeschränkt trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.