effet de levier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ effet de levier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ effet de levier trong Tiếng pháp.

Từ effet de levier trong Tiếng pháp có các nghĩa là đòn bẩy, lực đòn bẩy, lợi tức hằng năm, sự tậu được, Đòn bẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ effet de levier

đòn bẩy

(leverage)

lực đòn bẩy

(purchase)

lợi tức hằng năm

(purchase)

sự tậu được

(purchase)

Đòn bẩy

Xem thêm ví dụ

Nous avons beaucoup d'effet de levier.
Chúng ta có rất nhiều hiệu ứng đòn bẩy.
On prend un dollar, on le shoote aux stéroïdes, et on appelle ça " l'effet de levier ".
Ta lấy một đô, tiêm đầy chất kích thích nợ nần, rồi gọi đó là đòn bẩy.
Et l'effet de levier supplémentaire des mâchoires plus longues peut surcharger et endommager le mandrin
Và đòn bẩy bổ sung từ hàm còn có thể quá tải và thiệt hại mâm cặp
Vous pourriez trouver que c'est insensé, mais l'effet de levier est réel.
Bạn có thể tranh luận về sự đúng đắn của nó, nhưng hiệu ứng đờn bẩy là có thực.
Par un effet de levier de 50% sur de la dette toxique.
Quăng đòn bẩy 50% vào nợ xấu biến chúng thành sự thật.
Si les entreprises demandent ça, nous avons un effet de levier tellement plus rapide sur la production qu'en attendant que les consommateurs le fassent.
Bằng việc những công ty yêu cầu điều này, chúng ta có thể tận dụng sản xuất nhanh hơn nhiều so với chờ đợi người tiêu dùng làm điều này.
Mais ça a aussi à voir, bien sûr, avec cette énorme crise qui a suivi un effet de levier excessif, des emprunts excessifs dans le secteur privé.
Nhưng rồi nó cũng xảy ra với cuộc khủng cực lớn theo sau sự đòn bẩy quá mức, mượn quá mức ở khu vực tư nhân.
Cela leur donne un effet de levier pour consolider leur pouvoir dans une certaine mesure, et ils en viennent à être de solides rivaux du clan Ōuchi, à la fois politiquement et en termes de domination des échanges avec Chine.
Điều này cho họ đòn bẩy để củng cố quyền lực đến mức nào đó, và trở thành kẻ địch hùng mạnh của gia tộc Ōuchi, cả về chính trị, lẫn thống trị việc thông thương với Trung Quốc.
Mais j'ai lu, l'autre jour, que un trillion de secondes est égal à 32 000 ans, donc, si vous y réfléchissez, le contexte, la désinvolture avec laquelle nous parlons d'un renflouement de trillion de dollars ici et là, nous créons notre empilement d'effet de levier à long terme.
Nhưng tôi đọc được một thực tế hôm trước, với 1 tỉ tỉ giây bằng 32 ngàn năm, nếu bạn nghĩ về việc đó, về hoàn cảnh, sự tình cờ ta nói về gói cứu trợ tỉ tỉ đô ở chỗ này, chỗ kia, Ta đang chồng chất cho sự ảnh hưởng dài hạn.
D'après G. Giraud, la hausse des inégalités de patrimoine dans les pays riches proviendrait de la bulle immobilière touchant les grandes métropoles : la hausse des valeurs immobilières renchérit le capital des riches ménages qui accèdent ainsi plus facilement au crédit, leur permettant alors d’effectuer des opérations financières à fort effet de levier .
Theo G. Giraud, sự tăng lên của bất bình đẳng tài sản tại các nước giàu đến từ bong bóng bất động sản đang diễn ra khắp các đô thị lớn: sự gia tăng của giá trị bất động sản đã làm dày thêm vốn của các hộ gia đình giàu, những người được tiếp cận vốn vay dễ dàng hơn, và nhờ vậy cho phép họ thực hiện các giao dịch tài chính với hiệu ứng đòn bẩy rất cao.
Mais là encore, ces récompenses pourraient être calibrées si précisément si nous étions capables d'utiliser la très grande expertise des systèmes de jeu, rien que pour faire un effet de levier sur cet appel, pour prendre les données, pour prendre les observations de millions d'heures humaines et d'exploiter ce retour pour en tirer une implication croissante.
Nhưng một lần nữa, những phần thưởng đó có thể được điều chỉnh một cách chính xác nếu chúng ta có thể sử dụng chuyên môn của hệ thống các trò chơi để nâng cao mức độ hấp dẫn, để đem khối dữ liệu đó, để đem những quan sát đó, của hàng triệu giờ của con người và đem sự phản hồi đó và biến nó thành sự tham gia với tốc độ tăng cao.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ effet de levier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.