เดินทางอย่างปลอดภัย trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ เดินทางอย่างปลอดภัย trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ เดินทางอย่างปลอดภัย trong Tiếng Thái.
Từ เดินทางอย่างปลอดภัย trong Tiếng Thái có nghĩa là lên đường bình an. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ เดินทางอย่างปลอดภัย
lên đường bình aninterjection |
Xem thêm ví dụ
เริ่มต้นโดยไปที่หน้าการตรวจสอบการรักษาความปลอดภัยเพื่อดําเนินการต่อไปนี้ เช่น เพิ่มตัวเลือกการกู้คืนบัญชี ตั้งค่าการยืนยันแบบ 2 ขั้นตอนเพื่อเพิ่มมาตรการรักษาความปลอดภัยให้บัญชีอีกขั้น และตรวจสอบสิทธิ์ในบัญชีของคุณ Bắt đầu bằng cách truy cập trang Kiểm tra bảo mật để làm những việc như thêm tùy chọn khôi phục tài khoản, thiết lập Xác minh 2 bước để bảo mật tài khoản bổ sung và kiểm tra quyền tài khoản của bạn. |
แพท: ถ้าเกิดคุณได้รับเชิญมาพูด ในงาน TEDWomen อีกรอบ คุณจะพูดอะไรคะ ถึงผลลัพธ์จากประสบการณ์เหล่านี้ สําหรับคุณโดยส่วนตัวเอง และอะไรบ้างที่คุณได้เรียนรู้ เกี่ยวกับทั้งผู้หญิง และผู้ชาย ในระหว่างการเดินทางของคุณ? PM: Nếu bây giờ chị được mời có một bài nói chuyện nữa của TEDWomen, cá nhân bà sẽ nói gì sau kết quả của lần trải nghiệm này, và điều bà học hỏi được về phụ nữ, và về đàn ông, khi bà kết thúc hành trình này? |
เพื่อช่วยให้ท่านเข้าใจลักษณะภูมิประเทศในการเดินทางของลีไฮ ให้ทบทวนแผนที่ท้ายบท Để giúp các em hiểu rõ hơn về địa lý của cuộc hành trình của Lê Hi, hãy xem lại bản đồ ở phần cuối của bài học này. |
สิ่งที่พัฒนามาจากงานและการเดินทางครั้งนั้น ก็คือความคิดที่เราเรียกว่า โฟลด์สโคป (Foldscope) Điều nảy sinh ra từ công việc đó và chuyến đi đó chính là ý tưởng mà chúng tôi gọi là Foldscopes. |
ฉันไม่เคยเดินทางไปที่แบลแฮม Tôi chưa bao giờ đến Balham. |
ท่านนายพล เห็นชัดว่าท่านต้องการ ทางด้านความปลอดภัย ผมจึงถูกเรียกมา Đại tướng, rõ ràng tôi nên chọn người của ông làm lực lượng an ninh. |
มันดูสว่างและกระฉับกระเฉง แล้วยังเดินทางได้อย่างรวดเร็วอีกต่างหาก Nó nhẹ và đi nhanh, vì thế đi lại rất nhanh chóng. |
บริเวณนี้ปลอดภัยครับ Địa điểm an toàn, thưa cậu. |
เก็บอยู่ในที่ปลอดภัย Ở một nơi rất an toàn. |
มันจะอยู่ในกระเป๋าเดินทางขนาดใหญ่หรือในคนกระเป๋าน้อย? Liệu những thứ bạn mang về to như cái vali hay nhỏ như túi xách? |
และช่วยปกป้องเทย์เลอร์ให้ปลอดภัย Và vì đã bảo vệ Taylor. |
๑๓ และเหตุการณ์ได้บังเกิดขึ้นคือเราเดินทางไปเป็นเวลาสี่วัน, ในทิศทางค่อนไปทางใต้ของทิศตะวันออกเฉียงใต้, และเราตั้งกระโจมของเราอีก; และเราเรียกชื่อสถานที่นั้นว่าเซเซอร์. 13 Và chuyện rằng, chúng tôi đã đi được bốn ngày, gần đúng theo hướng nam đông nam, và rồi chúng tôi lại dựng lều; và chúng tôi gọi chốn ấy là Sa Se. |
๑๑๑ และดูเถิด, มหาปุโรหิตกควรเดินทาง, และเอ็ลเดอร์ด้วย, และปุโรหิตขที่ต่ํากว่าด้วย; แต่ควรกําหนดให้มัคนายกคและผู้สอนงดูแลจศาสนจักร, ให้เป็นผู้ปฏิบัติศาสนกิจประจําอยู่กับศาสนจักร. 111 Và này, acác thầy tư tế thượng phẩm phải hành trình, cũng như các anh cả và bcác thầy tư tế thấp hơn; nhưng ccác thầy trợ tế và dcác thầy giảng thì phải được chỉ định etrông coi giáo hội, và làm giáo sĩ ở nguyên tại chỗ của giáo hội. |
พวกเขาเดินทางผ่านทะเลทรายที่แห้งแล้งจนมาถึงทะเล. Họ hành trình xuyên qua những sa mạc khô cằn cho đến khi họ đến được biển. |
ที่นั่นไม่ปลอดภัยอยู่แล้ว จอห์นเ. Tất nhiên là không an toàn rồi John. |
หัวใจข้าเดินทางไปกับเจ้า ดิเลห์ น้องข้า Trái tim ta luôn hướng về cậu, người anh em D'Leh. |
แต่ฝ่าบาท ขุนนางเหล่านี้เดินทาง แรมวันแรมคืนมาจากทั้งเจ็ดราชอาณาจักร Nhưng thưa thái hậu, rất nhiều lãnh chúa và phu nhân từ khắp các nơi đã phải lặn lội ngày đêm để tới đây. |
เมื่อ 15 ปีก่อน มีโจทย์ให้วิศวกรจํานวนมาก ระดมสมองคิดว่า เราจะปรับปรุงการเดินทางไปปารีสได้อย่างไร Các kỹ sư đau đầu với câu hỏi cách đây 15 năm, " Làm thế nào để nâng cao chất lượng lộ trình tới Paris?" |
๒๗ และให้ผู้รับใช้ของเรา ซอโลมอน แฮนค็อก และสิเมียน คาร์เตอร์ ออกเดินทางไปยังแผ่นดินเดียวกันนี้ด้วย, และสั่งสอนไประหว่างทาง. 27 Và các tôi tớ Solomon Hancock và Simeon Carter của ta cũng hãy lên đường, và vừa đi vừa giảng đạo. |
ตอนนั้นเธอเป็นสมาชิกวุฒิสภาของรัฐ และเราพบกันที่นี่ ที่สนามบิน ก่อนเดินทางไปเมืองจีน Lúc đó cô ấy là Thượng nghị sỹ bang, và chúng tôi gặp nhau ở sân bay, trước chuyến đi đến Trung Quốc. |
ยิ่งพวกเขารู้ถึงอีกฝ่ายน้อยเท่าไร พวกเขาจะยิ่งปลอดภัยขึ้นเท่านั้น Họ ít biết về nhau thì họ sẽ được an toàn hơn. |
พวกเราต้องมีวิธีแก้ปัญหา รวมถึงปัญหาความเป็นส่วนตัว ความปลอดภัย และความรับผิดชอบ แต่ยังคงให้มุมมองสําหรับพวกเรา Đưa ra các giải pháp có tính trách nhiệm giải quyết các vấn đề riêng tư an toàn và trách nhiệm giải trình nhưng vẫn cho chúng ta một triển vọng về camera bay. |
ให้ทุกอย่างปลอดภัยไว้ดีกว่า Luôn luôn là thế. |
๑๘ และบัดนี้เราให้บัญญัติข้อหนึ่งแก่เจ้าว่าสิ่งใดที่เรากล่าวแก่คนหนึ่งเราก็กล่าวแก่ทุกคน, ว่าเจ้าจะเตือนพี่น้องเจ้าล่วงหน้าเกี่ยวกับผืนน้ําเหล่านี้, เพื่อพวกเขาจะไม่มาเดินทางบนนี้, เกลือกศรัทธาของพวกเขาล้มเหลวและพวกเขาติดกับดัก; 18 Và giờ đây ta ban cho các ngươi một lệnh truyền, và điều gì ta nói với một người tức là ta nói với tất cả, để các ngươi cảnh giác anh em mình biết trước về những dòng nước này, để họ đừng có hành trình trên những dòng nước này khi họ đến, kẻo họ mất đức tin và họ sẽ bị sa vào cạm bẫy; |
หากคุณมีอุปกรณ์ Android ให้สั่งซื้อชุดคีย์ความปลอดภัยจาก Yubico Nếu bạn có thiết bị Android, hãy mua bộ khóa bảo mật từ Yubico. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ เดินทางอย่างปลอดภัย trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.