dźwig trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dźwig trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dźwig trong Tiếng Ba Lan.

Từ dźwig trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là nhấc, chim hạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dźwig

nhấc

noun

chim hạc

noun

Xem thêm ví dụ

W helikopterze czujesz -- i jest to niezwykłe uczucie -- jakbyś był wciągany do góry przez wibrujący dźwig.
Trong trực thăng bạn cảm thấy -- một cảm giác đáng lưu tâm -- bạn cảm giác như bạn đang được kéo lên trên bởi một cần trục dao động.
W rozwiązaniu dotyczącym balkonów użyliśmy dźwigu, którym normalnie podnosi tablice wyników.
Và giải pháp liên quan những chiếc ban công là để dùng cái mà chúng ta biết như việc nâng bảng ghi điểm.
A to zwierzę ma bliską więź jedynie z tym dźwigiem.
Mối quan hệ tích cực duy nhất con vật này có là với cái cần cẩu đó.
Będzie wam potrzebny cholernie wielki dźwig.
Các vị sẽ cần một cẩn cẩu khu trục cực to đấy.
30 metrów, a stamtąd dźwig opuści łazik na powierzchnię. a stamtąd dźwig opuści łazik na powierzchnię.
Trên thực tế, tàu đổ bộ sẽ hạ xuống độ cao khoảng 100 feet ( 304 mét ) và lơ lửng trên bề mặt 100 feet, và sau đó có một cần cẩu trời hạ Rover xuống trên bề mặt.
Wyszłam więc z propozycją wypłynięcia tam statkiem towarowym, dwoma trawlerami rybackimi, z dźwigiem, maszyną tnącą i maszyną do formowania na zimno.
Và thực tế tôi cũng đã phát triển 1 kế hoạch ra khơi cùng với một chiếc tàu chở hàng, hai chiếc tàu đánh cá cũ không còn được sử dụng, một chiếc cần trục, một máy nghiền và một máy đúc nguội.
To pomysłowe rozwiązanie przypomina "latający dźwig" w helikopterach.
Vì vậy, chúng tôi đã đưa ra ý tưởng tài tình này, vốn được dùng cho máy bay trực thăng trên Trái Đất.
Dźwigu prawo tylnych rogu maszyny dopóki narzędzie bilansowania odczytuje zera
Thang máy ở góc bên phải phía sau của máy tính cho đến khi các công cụ leveling đọc zero
Gdy na środku morza pod 30-metrowym dźwigiem próbujesz umieścić na dnie 8 ton, zaczynasz się zastanawiać, czy nie lepiej było zabrać się za akwarele.
Khi bạn đang ở giữa biển khơi, dưới một cái cần cẩu cao 30 mét cố gắng hạ 8 tấn xuống đáy biển, bạn bắt đầu tự hỏi đáng lẽ ra mình có nên vẽ màu nước thay vì việc này.
Za pomocą ogromnych dźwigów umieszczaliśmy te elementy na wielokołowej przyczepie i transportowaliśmy na plac budowy terminalu z prędkością dwóch kilometrów na godzinę”.
Một xe cần trục khổng lồ đã được sử dụng để nhấc chúng lên, và một xe kéo nhiều bánh chở chúng đến nhà đón khách với tốc độ 2 kilômét / giờ”.
Uważaj na wrak dźwigu.
Bây giờ, tốt hơn anh đề phòng mãnh vỡ của cần cẩu.
latając obiema maszynami. W helikopterze czujesz -- i jest to niezwykłe uczucie -- jakbyś był wciągany do góry przez wibrujący dźwig.
Trong trực thăng bạn cảm thấy -- một cảm giác đáng lưu tâm -- bạn cảm giác như bạn đang được kéo lên trên bởi một cần trục dao động.
W trakcie budowy, w roku 1999, budynek przetrwał niezwyczajny na terenie Salt Lake City atak tornado, i mimo że urwane zostało ramię podpierające ogromny dźwig, praca trwała nadal.
Trong thời gian xây cất, tòa nhà đã thoát khỏi cơn lốc xoáy rất bất thường vào năm 1999 ở Salt Lake City, và mặc dù một cái máy trục khổng lồ bị gãy cần nhưng công việc vẫn tiếp tục.
Dobra wiadomość jest taka, tyle to było warte, że po tym, jak Sergio i 21 innych osób zostało zabitych tego dnia w ataku na ONZ, wojsko stworzyło jednostkę poszukiwawczo-ratunkową która miała ciężki sprzęt, dźwigi, to, co potrzebne do akcji ratunkowej.
Tin tốt là, với những gì đã xảy ra, sau cái chết của Sergio và 21 người khác trong cuộc tấn công vào LHQ này, quân đội đã lập một đơn vị tìm kiếm cứu hộ có các thiết bị cắt, gỗ đỡ, cần cẩu những thứ cần thiết để làm cứu hộ.
Operator dźwigu myśli, że to wszystko jego wina.
Anh ta nghĩ đó là lỗi của anh ta.
W takim, gdzie wieszają ludzi na dźwigach, Bob.
ngoài kia chúng tôi thấy người ta bị cần cẩu treo cổ.
Warto mieć na uwadze kilka rzeczy. Był on w całości zbudowany ręcznie. Zdaje się, że w ostatnim roku pojawił się tam dźwig.
Một vài điều cần lưu ý khi bạn nhìn thấy nó, nó được xây hoàn toàn bằng tay, tôi nghĩ họ đã có một cái cần cẩu vào năm ngoái.
Tylko rząd dysponował potrzebnym ciężkim sprzętem, takim jak ciężarówki, spychacze czy dźwigi.
Tất cả những thiết bị lớn như là xe tải, xe ủi đất và cần cẩu đều thuộc về chính phủ.
Ostatnio wróciła do Dongguan i podjęła pracę w fabryce dźwigów budowlanych, tymczasowo zostawiając męża i dzieci na wsi.
Gần đây, cô đã quay trở lại Đông Quảng một mình để nhận một công việc tại nhà máy chế tạo cần cẩu, tạm thời để chồng và con cái của mình lại làng.
Daj mi szkic, daj mi rekwizyt do skopiowania, daj mi dźwig, rusztowanie, części z "Gwiezdnych wojen" -- zwłaszcza części z "Gwiezdnych wojen" -- mogę to robić całymi dniami.
Bạn đưa tôi một bản vẽ, bạn bảo tôi sao y lại, bạn đưa tôi con sếu vật liệu làm dàn giáo, những phần trong "Star Wars" đặc biệt là những phần ấy Tôi có thể làm những việc đó nguyên ngày.
Łazik ma opaść na wspornikach. To pomysłowe rozwiązanie przypomina " latający dźwig " w helikopterach.
Chúng tôi không muốn tàu đẩy trượt trên bề mặt ( sao Hỏa ), vì chúng tôi không muốn gây ô nhiễm bề mặt, mà muốn các Rover tiếp đất bằng chân của chúng.
Popatrz na ten dźwig.
Nhìn cái cần trục kìa.
Lądownik zatrzyma się na wysokości ok. 30 metrów, a stamtąd dźwig opuści łazik na powierzchnię. a stamtąd dźwig opuści łazik na powierzchnię.
Trên thực tế, tàu đổ bộ sẽ hạ xuống độ cao khoảng 100 feet (304 mét) và lơ lửng trên bề mặt 100 feet, và sau đó có một cần cẩu trời hạ Rover xuống trên bề mặt.
Bo spędzam każdą chwilę swojego życia kierując dźwigiem.
Tôi tốn hết thời gian để điều khiển cần trục mà.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dźwig trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.