鈍 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 鈍 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 鈍 trong Tiếng Nhật.

Từ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là ngu ngốc, ngu, thằng ngu, chậm, chậm chạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 鈍

ngu ngốc

(stupid)

ngu

(stupid)

thằng ngu

(idiot)

chậm

(slow)

chậm chạp

(slow)

Xem thêm ví dụ

産卵後,卵の内容物の水分が蒸発するため,卵の端部で二つの卵殻膜の間に気室ができる」。 ―「リトルカルー盆地のダチョウ養殖事業」(英語)。
Một khoảng không khí được hình thành giữa hai lớp màng của vỏ trứng tại đầu dầy của trứng, do quá trình bốc hơi sau khi trứng được đẻ”.—Ostrich Farming in the Little Karoo.
10 この よう に して、さばきつかさ の 統 とう 治 ち 第 だい 八 年 ねん が 終 お わった。 教 きょう 会 かい 員 いん の 悪 あく 事 じ は、 教 きょう 会 かい に 属 ぞく して いない 者 もの たち に とって 大 おお きな つまずき の 石 いし と なり、その ため に 教 きょう 会 かい の 発展 はってん が にぶ り 始 はじ めた。
10 Và như vậy là năm thứ tám của chế độ các phán quan đã chấm dứt; và sự tà ác của dân của giáo hội là một chướng ngại vật lớn lao cho những người không thuộc giáo hội; và vì thế mà giáo hội bắt đầu suy yếu trên đà tiến triển của nó.
年下 の ほう は ちょっと い みたい だ 。
Tôi nghĩ cậu nhỏ hơn có hơi ngốc.
思 っ た より も かっ た ぞ
Anh chậm hơn là tôi nghĩ đấy.
9 しかし、もし それ が 正 ただ しく なければ、あなた は この よう な 感 かん じ を 少 すこ しも 受 う けず、 思 おも い が 1 にぶ く なり、それ に よって 誤 あやま って いる 事 こと 柄 がら を 忘 わす れる よう に なる。 それゆえ、あなた は わたし から 与 あた えられ なければ、 神聖 しんせい な こと を 書 か く こと は できない。
9 Nhưng nếu điều đó không đúng thì ngươi sẽ không có những cảm giác như vậy, mà ngươi sẽ cảm thấy tâm trí như atê dại, làm cho ngươi quên đi những gì sai lầm; vì vậy ngươi không thể chép lại được những điều thiêng liêng nếu không do ta ban cho ngươi.
それ は かなり 頭 の い 事 だ な
Đó là điều ngu ngốc để làm.
っ た ん じゃ な い か ?
Giữ kỉ lục đó không chán sao?
こっち だ い な
Grawpy.
ら せ る ザナックス まろやか に する マリファナ
Uống Xanax để an thần, Cần sa để giảm căng thẳng,
冠状 疾患 銃創 的 外傷 失血 絞殺
Henry, mấu chốt của anh là gì?
お前 は デブ で 間 だ から な
Cậu mập và chậm chạp.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.