doporučit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ doporučit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doporučit trong Tiếng Séc.

Từ doporučit trong Tiếng Séc có các nghĩa là khuyến nghị, đề nghị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ doporučit

khuyến nghị

verb

đề nghị

verb

Mohli byste studentům doporučit, aby si tato slova označili.
Các anh chị em có thể muốn đề nghị họ đánh dấu các cụm từ này.

Xem thêm ví dụ

Mohli byste studentům doporučit, aby si tento verš označili nějakým jednoznačným způsobem, aby ho mohli snadno najít.
Các anh chị em có thể muốn khuyến khích học sinh tô đậm đoạn văn này trong một cách đặc biệt để cho họ dễ tìm.
Pokud nedávají pozor, mohli by mít sklon doporučit některého staršího k účasti na programu při krajském nebo oblastním sjezdu, protože jim poskytl znamenité pohostinství nebo jim dal štědré dary.
Nếu không hết sức cẩn thận, họ có thể có khuynh hướng đề cử một anh trưởng lão có phần ở chương trình hội nghị vòng quanh hay hội nghị địa hạt vì đã được trưởng lão này đón tiếp tại nhà riêng hay cho nhiều quà tặng.
Můžeme vám však doporučit i několik jednoduchých postupů k maximalizaci tržeb účtu.
Tuy nhiên, có một số phương pháp hay nhất mà đơn giản bạn nên làm theo để tối đa hóa doanh thu tài khoản.
Mohli byste studentům doporučit, aby si tato slova označili.
Các anh chị em có thể muốn đề nghị họ tô đậm các cụm từ này.
Mohu vám doporučit nějakou poradnu...
Có 1 dịch vụ tư vấn tôi có thể liên hệ giúp chị...
Níže uvádíme některé případy, kdy lze manuální nabídky vCPM doporučit:
Dưới đây là một số trường hợp mà chúng tôi đề xuất đặt giá thầu vCPM thủ công:
U osob s nižším krevním tlakem neexistuje dostatek důkazů, aby bylo možno screening doporučit.
Đối với những người có huyết áp thấp hơn, bằng chứng không đủ để khuyến cáo hoặc chống lại sàng lọc.
Mohli byste jim doporučit, aby si označili toto Nefiovo zvolání na konci verše: „Cesty tvé jsou spravedlné!“
Các anh chị em có thể muốn đề nghị rằng họ đánh dấu lời phát biểu của Nê Phi vào cuối câu: “Các đường lối của Ngài thì công bình.”
Co můžeme doporučit:
Do đó, chúng tôi khuyên bạn:
Také může doporučit další sestru ve sboru, aby byla povolána jako koordinátorka schůzek Pomocného sdružení a aby pomáhala předsednictvu tyto schůzky plánovat a realizovat.
Chị cũng có thể giới thiệu một chị phụ nữ khác trong tiểu giáo khu được kêu gọi phục vụ với tư cách là điều phối viên cho các buổi họp trong Hội Phụ Nữ để giúp chủ tịch đoàn hoạch định và thực hiện các buổi họp.
* Pokud se nenajde žádný tělesný problém, může lékař na pacientovu žádost doporučit odborníka na duševní zdraví.
* Nếu y sĩ không thấy người đó bị bệnh nào về thể xác, và nếu có sự yêu cầu, y sĩ có thể giới thiệu người này đến một chuyên gia về bệnh tâm thần.
Také můžete studentům doporučit, aby si tyto verše označili nějakým jednoznačným způsobem, aby je mohli snadno najít.
Các anh chị em cũng có thể khuyến khích học sinh tô đậm các đoạn này một cách đặc biệt để họ có thể tìm ra một cách dễ dàng.
Ultrazvukové vyšetření konečníkem je užitečné „v případě, že antigenový (PSA) test a palpační vyšetření vykazují určité abnormality“ a lékař se potřebuje rozhodnout, zda má doporučit biopsii prostaty.
Siêu âm xuyên trực tràng (TRUS) có ích “khi cuộc thử nghiệm PSA hay DRE cho thấy không bình thường” và bác sĩ cần quyết định là ông có nên đề nghị làm sinh thiết tuyến tiền liệt hay không.
Nyní je mi 87 let. Po šedesáti letech, během nichž jsem sloužila Jehovovi, mohu lidem, kteří jsou také přespříliš přímočaří nebo velmi nezávislí, doporučit: Vždy se podřiďte Jehovovu vedení.
Bây giờ tôi 87 tuổi, và sau khoảng 60 năm phụng sự Đức Giê-hô-va, tôi muốn khích lệ những người khác là những người cũng có thể có tính hay nói thẳng và rất độc lập: Hãy luôn luôn phục tùng sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va.
Můžu tě doporučit.
Tôi có thể giới thiệu cô.
Přesto má panovník tři základní práva – právo být konzultován, doporučit a varovat.
Ngày nay, vương quyền chỉ còn thủ giữ vai trò nghi lễ, dù vẫn còn duy trì ba quyền căn bản: quyền được tư vấn, quyền tư vấn và quyền cảnh cáo.
Na závěr bych chtěl doporučit několik způsobů, jakými se tento princip může uplatnit ve světě kolem.
Và tôi muốn kết thúc bằng việc đề nghị một vài cách mà những phương cách này có thể được lan rộng trên thế giới.
Protože se stránky inzerentů a zákony v různých zemích a územích liší, nemůžeme doporučit konkrétní znění zásad ochrany osobních údajů.
Vì các trang web của nhà quảng cáo và luật pháp ở các quốc gia/lãnh thổ khác nhau, nên chúng tôi không thể đề xuất ngôn ngữ cụ thể cho chính sách bảo mật.
Doporučit očkování proti chřipce a tetanu nebo v případě neslučitelnosti Rh faktoru, jsou-li tato očkování pro pacientku vhodná a přijatelná.
▪ Khi cần thiết và được sự đồng ý của bệnh nhân, có thể đề nghị chủng ngừa những bệnh như cúm, uốn ván và không tương hợp yếu tố Rh.
19 Jestliže se učiní rozhodnutí, že mladý svědek se bude dál vzdělávat, lze mu jen doporučit, je-li to vůbec možné, aby přitom bydlel doma, a tak mohl udržovat normální křesťanské studijní návyky, účastnit se shromáždění a věnovat se kazatelské činnosti.
19 Nếu một Nhân-chứng trẻ quyết định học lên trên thì nếu có thể được người ấy nên học trong lúc ở nhà với cha mẹ. Làm như thế người ấy sẽ có thể giữ được thói quen bình thường của một gia đình tín đồ đấng Christ trong việc học hỏi, nhóm họp và rao giảng.
Pro zlepšení krvetvorby může lékař doporučit, aby brala kyselinu listovou a jiné vitaminy skupiny B a také železo.
Nếu nhận thấy thai phụ cần tăng lượng máu trong cơ thể, bác sĩ có thể đề nghị thai phụ dùng thuốc có a-xít folic và các vitamin nhóm B khác, cũng như bổ sung chất sắt.
Mohli byste studentům doporučit, aby si tato slova označili.
Các anh chị em có thể muốn đề nghị họ đánh dấu các cụm từ này.
Na stránce programu je malým písmem uvedeno, že je možné doporučit neomezený počet zákazníků, avšak odměnu je možné získat jen za prvních 100 nových uživatelů.
Quy định của chương trình giới thiệu chỉ ra rằng mọi người đều có thể giới thiệu một số lượng khách hàng không giới hạn, nhưng họ sẽ được trao thưởng cho 100 người dùng đầu tiên của mỗi khách hàng họ giới thiệu.
Mohu jen doporučit, abyste to udělali.
Và tôi chỉ có thể đề nghị bạn làm như vậy.
„Vlastnil jsem průkaz, který by nám umožnil vstup na vojenské základny, a proto nás požádali o souhlas doporučit nás pro misii v Oddělení vojenských záležitostí.“
“Tôi đã có một thẻ quân nhân mà cho phép chúng tôi vào các căn cứ quân sự, vì vậy họ xin phép chúng tôi để giới thiệu chúng tôi cho một phái bộ truyền giáo liên lạc quân sự.”

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doporučit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.