done for trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ done for trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ done for trong Tiếng Anh.

Từ done for trong Tiếng Anh có các nghĩa là bương, phăng teo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ done for

bương

Adjectival; Verbal

phăng teo

noun

Xem thêm ví dụ

This needs to be done for every take.
Điều này cần phải thực hiện bằng bất cứ giá nào.
After all we've done for you?
Sau những việc chúng tôi làm cho cô sao?
And what about all he's done for you?
Còn tất cả những gì cậu ấy đã làm cho ông?
Care given or work done for the benefit of God and others.
Sự chăm sóc hay việc làm vì sự lợi ích của Thượng Đế và những người khác.
I'm done for!
Xong rồi!
Never Forget All That Jehovah Has Done for You (Ps 103:1-5): (15 min.) Discussion.
Đừng bao giờ quên mọi điều Đức Giê-hô-va đã làm cho anh chị (Thi 103:1-5): (15 phút) Thảo luận.
13 Another reason for loving Jehovah is that we appreciate what he has done for us.
13 Một lý do khác để yêu thương Đức Giê-hô-va là chúng ta biết ơn những gì Ngài đã làm cho mình.
What are some of the mighty works that God has done for us?
Một số công việc vĩ đại nào Thượng Đế đã thực hiện cho chúng ta?
What would be a loving response to all that Jehovah has done for us?
Chúng ta muốn đáp lại Đức Giê-hô-va như thế nào về mọi điều ngài đã làm cho mình?
That's what you've done for me.
Đó chính là điều em vừa làm với anh.
You had to see her after all I've done for you!
Cậu vẫn phải đi gặp nó sau những tôi đã làm cho cậu hả?
What “great things” has the Lord done for you and your family?
Chúa đã làm cho các em và gia đình của các em những “điều vĩ đại” nào?
18. (a) What great thing has Jehovah done for his people?
18. (a) Đức Giê-hô-va đã làm điều vĩ đại nào cho dân Ngài?
... May we ask ourselves the question ... : “What have I done for someone today?”
... Cầu xin cho chúng ta tự hỏi câu hỏi ... : “Hôm nay tôi đã làm được gì cho một người khác?”
Not after everything you've done for me.
Sau những việc anh đã làm cho tôi...
Surely we do not want to forget what God and his Son have done for us, do we?—
Chúng ta chắc chắn không muốn quên những gì Đức Chúa Trời và Con Ngài đã làm cho chúng ta, phải chăng?—
After everything we've been through, all that I done for you?
Sau mọi thứ ta trải qua, mọi thứ tao làm cho mày sao?
Our desire to serve others is magnified by our gratitude for what the Savior has done for us.
Ước muốn của chúng ta để phục vụ người khác được gia tăng bởi lòng biết ơn của chúng ta đối với điều mà Đấng Cứu Rỗi đã làm cho chúng ta.
What He Has Done for Us
Điều Ngài Đã Làm cho Chúng Ta
" Eh! mother will be pleased when I tell her what th'skippin'- rope's done for thee. "
" Eh! mẹ sẽ hài lòng khi tôi nói với cô ấy những gì skippin ́ dây thứ làm cho ngươi. "
Have we done for her child what is best?
Chúng ta đã làm những điều tốt nhấy cho con bé?
Think of all that Jehovah has done for us.
Hãy nghĩ về mọi điều Đức Giê-hô-va đã làm cho chúng ta.
“Do not forget” what Jehovah has already done for each of us personally in this regard.
“Chớ quên” những gì Đức Giê-hô-va đã làm cho mỗi cá nhân chúng ta về phương diện này.
Be thankful for everything God has done for you.
Cảm tạ Đức Chúa Trời về mọi điều ngài đã làm cho bạn.
Everything I have done was done for you and your mother.
Tất cả những gì bố làm con và mẹ của con.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ done for trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới done for

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.