doba trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ doba trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doba trong Tiếng Ba Lan.

Từ doba trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là ngày, ban ngày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ doba

ngày

noun

Nieskalani stoją tu dobę, odmawiając sobie jadła i napoju.
Tộc Unsullied đứng canh nơi này cả ngày lẫn đêm mà không cần ăn hay uống.

ban ngày

noun

Xem thêm ví dụ

Miliony słuchaczy i widzów z całego świata z przyjemnością korzystają z Mormon Channel, który z Placu Świątynnego w Salt Lake City w Utah nadaje programy w języku angielskim i hiszpańskim przez 24 godzinny na dobę siedem dni w tygodniu.
Hàng triệu khán thính giả trên toàn thế giới thưởng thức Mormon Channel, được phát sóng bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha 24 giờ một ngày, bảy ngày một tuần, từ Khuôn Viên Đền Thờ ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ.
25:4, 5). Jehowa sprawił, że tak się stało. Z pewnością wysłucha też podobnych modlitw swoich sług w dobie dzisiejszej.
(Thi-thiên 25:4, 5). Đức Giê-hô-va đã đáp lại lời xin này của Đa-vít và chắc chắn Ngài cũng sẽ đáp lời những tôi-tớ Ngài ngày nay nếu họ cầu khẩn Ngài như thế.
I dlaczego powinniśmy się go wystrzegać w dobie obecnej?
Và tại sao ngày nay phải giữ mình khỏi sự thờ hình tượng?”
11 W dobie obecnej Świadkowie Jehowy okazują miłość braterską, spełniając słowa z Księgi Izajasza 2:4: „Przekują swe miecze na lemiesze, a swe włócznie na noże ogrodnicze.
11 Ngày nay Nhân Chứng Giê-hô-va thể hiện tình yêu thương anh em bằng cách làm ứng nghiệm lời Ê-sai 2:4: “Họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm.
Przez całą dobę słuchają poufnie, często bez udzielania żadnych porad.
Họ ở đó 24/7, họ lắng nghe một cách bí mật và thường không cho lời khuyên nào cả.
Szersze omówienie dowodów poświadczających, że słowa Jezusa spełniają się w dobie obecnej, można znaleźć w 9 rozdziale książki Czego naprawdę uczy Biblia?, wydanej przez Świadków Jehowy.
Để biết thêm về bằng chứng cho thấy lời Chúa Giê-su đã được ứng nghiệm ngày nay, xin xem chương 9 của sách Kinh Thánh thật sự dạy gì?, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
Ale właściwie kiedy ona płynie i co to znaczy dla nas w dobie obecnej?
Nhưng dòng sông ấy chảy ra khi nào, và có ý nghĩa gì cho chúng ta ngày nay?
Podobnej pomocy powinniśmy udzielać szczerym ludziom w dobie obecnej, zważając na to, by słowem prawdy posługiwać się właściwie.
Ngày nay chúng ta cũng phải giúp đỡ những người tìm kiếm lẽ thật cùng một thể ấy và luôn luôn thận trọng để xử dụng một cách đúng đắn lời lẽ thật.
Czy coś takiego może się powtórzyć w dobie obecnej?
Ngày nay việc tương tự có thể xảy ra như vậy chăng?
3 Naśladowanie Jezusa w dobie obecnej. Wzorem Jezusa możemy starać się prowadzić proste życie i koncentrować się na naszej chrześcijańskiej służbie.
3 Noi gương Chúa Giê-su ngày nay: Chúng ta có thể noi gương Chúa Giê-su bằng cách cố gắng sống một đời sống giản dị đặt thánh chức tín đồ Đấng Christ làm trọng tâm.
Niektóre koty mogą spać nawet 20 godzin w ciągu doby.
Một số chú mèo có thể ngủ 20 giờ trong ngày.
W dobie obecnej mimo powszechnie panujących napięć i problemów miliony ludzi na świecie dały posłuch biblijnemu orędziu zwiastującemu pokój i zgodę.
Ngày nay, trong một thế giới đầy dẫy sự căng thẳng và vấn đề khó khăn, hằng triệu người trên khắp đất đã vui mừng đón nhận bức thông điệp của Kinh-thánh về hòa bình và hợp nhất.
(b) Dlaczego wyjaśnienie podane przez Daniela interesuje nas w dobie obecnej?
(b) Tại sao ngày nay chúng ta chú ý đến lời giải thích của Đa-ni-ên?
Jakimż zachęcającym przykładem są dla nas wszystkich w dobie dzisiejszej nasi afrykańscy bracia!
Các anh em tại Phi Châu quả là gương đầy khích lệ thay cho tất cả chúng ta!
W dobie obecnej działania te odbijają się na większości mieszkańców ziemi, a dla ludu Bożego stanowią próbę prawości.
Trong thời đại của chúng ta, cuộc tranh giành ảnh hưởng đến phần lớn người ta trên trái đất, đồng thời thách đố lòng trung kiên của dân sự Đức Chúa Trời.
11 Również w dobie dzisiejszej brak panowania nad emocjami potrafi wyrządzić chrześcijanom niepowetowane szkody.
11 Tương tự như thế, ngày nay tín đồ đấng Christ có thể gây cho mình nhiều tai hại nếu không kiềm chế được các cảm xúc của mình.
10 A jak wyglądała sytuacja w dobie obecnej?
10 Còn về bối cảnh thời nay thì sao?
Teraz, w dobie Internetu, są nowe i pasjonujące sposoby, na jakie możecie wykonywać pracę misjonarską.
Giờ đây, trong thời đại Internet này, có những cách mới mẻ và hứng thú mà các anh em có thể làm công việc truyền giáo.
Przytrafiło się to pewnym chrześcijanom w I wieku i może się przydarzyć niektórym w dobie obecnej.
Điều này xảy ra cho một số tín đồ Đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất.
Jesteśmy nimi 24 godziny na dobę.
Hạnh kiểm này thường trực 24 giờ trên 24.
I w jakiej mierze dotyczy to nas, żyjących w dobie dzisiejszej?
Và điều đó ảnh hưởng đến chúng ta ngày nay ra sao?
W dobie dzisiejszej duch święty nie powoduje takich cudów.
Ngày nay, thánh linh không còn thực hiện những phép lạ như thế.
W dobie obecnej mało kto myśli o prawach Wszechmocnego, gdy lekarze zalecają przyjęcie krwi.
Ngày nay, ít ai nghĩ rằng khi bác sĩ đề nghị họ nhận tiếp máu thì điều đó có liên quan đến luật pháp của Đức Chúa Trời Toàn Năng.
Co się przyczyniło do krzewienia pokoju w dobie obecnej i do jakiego wniosku dochodzi wiele osób?
Điều gì đã thúc đẩy người ta cố gắng cổ động hòa bình thời nay, và nhiều người đã đi đến kết luận nào?
Świadkowie Jehowy w dobie obecnej też pracują na swoje potrzeby materialne, ale ich głównym zajęciem jest służba kaznodziejska.
Cũng thế, các Nhân-chứng Giê-hô-va thời nay làm việc ngoài đời để sinh sống, nhưng công việc rao giảng là quan trọng nhất đối với họ.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doba trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.