diritto del lavoro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diritto del lavoro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diritto del lavoro trong Tiếng Ý.
Từ diritto del lavoro trong Tiếng Ý có nghĩa là Tiếng Đức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diritto del lavoro
Tiếng Đức
|
Xem thêm ví dụ
Nel 1990 ottenne l'abilitazione in diritto del lavoro. Năm 1990, ông đoạt được habilitation trong luật lao động. |
Quindi... Prima cosa da fare e'assumere un avvocato specializzato in diritto del lavoro. mở đầu chúng ta có một luật sư tuyệt vời. |
È il lavoro del Signore, e quando siamo impegnati a svolgere il Suo lavoro abbiamo diritto al Suo aiuto. Đó là công việc của Chúa, và khi chúng ta làm công việc của Chúa, thì chúng ta được quyền có được sự giúp đỡ của Chúa. |
Egli ha detto: «Ricordate che avete diritto alle benedizioni del nostro Padre [celeste] in questo lavoro. Ông đã nói: “Hãy nhớ rằng các anh chị em đều được quyền có được các phước lành của Cha [Thiên Thượng] trong công việc này. |
La Anderson divenne quindi uno dei simboli del movimento per i diritti civili degli anni sessanta, in particolare cantando alla Marcia di Washington per il lavoro e la libertà del 1963. Bà từng tham gia phong trào dân quyền trong những năm 1960, hát ở Buổi tuần hành tại Washington cho công việc và tự do vào năm 1963. |
Diverse direttive antidiscriminazione sono state varate in diversi campi dal 2003: Codice Penale (comprende la legislazione contro l'odio e "discriminazione razziale e di altro tipo"); Legge sulla parità di genere; Legge sulla procedura penale; Legge sulla scienza e gli studi superiori; Legge sui media; Legge sui media elettronici (antidiscriminazione basata sull'orientamento sessuale, identità di genere e espressione di genere); Codice del lavoro; Diritto sportivo; Diritto d'asilo; La legge sul volontariato (antidiscriminazione basata sull'orientamento sessuale, identità di genere e espressione di genere). Các chỉ thị chống phân biệt đối xử khác cấm phân biệt đối xử dựa trên giới tính, biểu hiện giới tính và/hoặc khuynh hướng tình dục đã được đưa vào nhiều bộ luật khác nhau kể từ năm 2003: Bộ luật hình sự (bao gồm pháp luật tội phạm kì thị và "phân biệt chủng tộc và phân biệt đối xử khác"); Luật Bình đẳng giới; Luật Tố tụng hình sự; Luật khoa học và nghiên cứu cao hơn; Luật truyền thông; Luật truyền thông điện tử (chống phân biệt đối xử dựa trên xu hướng tính dục, bản dạng giới và biểu hiện giới); Đạo luật hợp tác cuộc sống; Luật lao động; Luật thể thao; Luật tị nạn; Luật tình nguyện (chống phân biệt đối xử dựa trên xu hướng tính dục, bản dạng giới và biểu hiện giới). |
Negli anni settanta, l'economia venne riorganizzata secondo la teoria del lavoro associato ideata da Edvard Kardelj, secondo la quale il diritto di decisione sulla produzione e ad una quota dei profitti delle compagnie socialiste è basato sull'investimento del lavoro.Tutte le compagnie industriali vennero trasformate in organizzazioni di lavoro associato. Trong thập niên 1970, kinh tế Nam Tư được tái tổ chức theo học thuyết của Edvard Kardelj về lao động, trong đó người lao động có quyền ra quyết định và chia sẻ lợi nhuận trong các công ty do công nhân vận hành dựa trên đóng góp của họ. |
Dalle ricerche è emersa una tendenza allarmante: molti giovani adulti entrano nel mondo del lavoro con la convinzione di avere diritto a tutto, atteggiamento che li porta ad aspettarsi il successo anche se hanno fatto poco o nulla per conquistarselo. Các nhà nghiên cứu lưu ý đến một xu hướng đáng lo ngại: Nhiều thanh niên bắt đầu đi làm với ảo tưởng về bản thân—thể hiện sự tự tin và trông đợi sự thành đạt, dù làm rất ít hoặc chẳng làm gì. |
Anche se forse non verrà mai scoperto, chi fa un lavoro del genere evita di pagare le tasse che lo stato ha diritto di esigere. Dù một người làm thế có thể không bị phát hiện, nhưng anh ta không trả mức thuế mà chính phủ có quyền thu. |
Ciò ha bisogno di essere ritoccato perché a meno che non si portino queste persone nella forza lavoro formale, si arriverà a creare tutto un gruppo di persone che sono completamente private del diritto di voto. Điều này cần phải được giải quyết vì nếu bạn không đưa những người này vào lực lượng lao động chính thức, bạn sẽ phải kết thúc việc tạo ra nhiều người hoàn toàn bị tước mất quyền công dân. |
Ratzinger continuò a difendere il lavoro del Concilio Vaticano II e in particolare Nostra aetate, il documento sul rispetto delle altre religioni, sull'ecumenismo e sulla dichiarazione del diritto alla libertà di religione. Ratzinger liên tục tham gia vào các công việc của Công đồng Vatican II, trong đó có Tuyên ngôn Nostra Aetate (Thời đại Chúng ta), các văn kiện về tôn trọng các tôn giáo khác, đại kết, tuyên bố các quyền tự do tôn giáo. |
Un lavoratore del sesso può rifiutarsi di vedere un cliente in qualunque momento, per qualunque ragione, e il 96 per cento di chi lavora in strada riferisce che sente che la legge protegge i loro diritti. Người bán dâm có thể từ chối tiếp khách bất cứ lúc nào, với bất kỳ lý do gì, và 96% người bán dâm nói rằng họ cảm thấy luật pháp bảo vệ quyền của họ. |
[Questo] è il giorno del ricordo di milioni di vite sconvolte; di chi fu giustiziato senza processo o dimenticato; di chi fu mandato in esilio e nei campi di concentramento, privato di diritti civili perché faceva il lavoro ‘sbagliato’ o aveva ‘origini sociali inadeguate’. [Lễ này nhằm tưởng niệm] hàng triệu người bị hủy hoại cuộc sống —những người bị hành quyết mà không được xét xử hoặc không ai biết; những người bị lưu đày và bị đưa vào các trại lao động khổ sai, bị tước quyền công dân chỉ vì có nghề nghiệp hoặc lý lịch ‘xấu’. |
La mia vita è stata straordinariamente benedetta da un matrimonio e dei figli e certamente da un lavoro interessante da fare, sia presso la University of Sydney Law School, dove ho prestato servizio come preside, o adesso che sono membro del Comitato delle Nazioni Unite per i Diritti delle Persone con Disabilità, a Ginevra. Cuộc sống của tôi đã có phước hạnh tuyệt vời với cuộc hôn nhân và những đứa con và một công việc thú vị để làm, cho dù đó là tại Đại học Trường Luật Sydney, nơi tôi đã là trưởng khoa một nhiệm kỳ, hay như bây giờ tôi ngồi trong Ủy ban Liên hợp quốc về Quyền của Người khuyết tật, tại Geneva. |
Se cominciamo a dire, per esempio, che la tortura è sbagliata perchè non porta a estorcere buone informazioni, oppure diciamo di aver bisogno dei diritti delle donne perchè stimolano la crescita economica raddoppiando la forza lavoro, allora ecco che ci troviamo in una posizione in cui il governo della Corea del Nord può dire, "Beh veramente, stiamo avendo parecchio successo nell'estorcere buone informazioni con la tortura, al momento," oppure il governo dell'Arabia Saudita può dire, "Beh, la nostra crescita economica va bene, grazie mille, notevolmente meglio della vostra, quindi forse non abbiamo bisogno di andare avanti con questo programma sui diritti delle donne." Nếu chúng ta bắt đầu nói rằng tra tấn là sai, bởi vì nó không giúp ta lấy được thông tin tốt , hay nếu ta nói, bạn cần nữ quyền bởi vì nó thúc đẩy tốc độ tăng trưởng kinh tế bằng cách làm tăng lực lượng nhân công lên gấp hai lần khi đó, bạn để mình rơi vào tình trạng, ví như, chính phủ Bắc Hàn trở mặt và nói, "Thật ra, hiện tại chúng tôi đang lấy được rất nhiều thông tin hữu ích, bằng cách tra tấn", hay, chính phủ Saudi Arabia nói, " Tốc độ tăng trưởng kinh tế của chúng tôi đang rất tốt, cảm ơn rất nhiều, tốt hơn cả đất nước của bạn, nên có lẽ chúng tôi không cần áp dụng nữ quyền làm gì." |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diritto del lavoro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới diritto del lavoro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.