diagnostic test trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diagnostic test trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diagnostic test trong Tiếng Anh.
Từ diagnostic test trong Tiếng Anh có các nghĩa là thử chẩn đoán, chaån ñoaùn baèng thöû nghieäm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diagnostic test
thử chẩn đoánnoun |
chaån ñoaùn baèng thöû nghieämnoun |
Xem thêm ví dụ
We ran every diagnostic test apart from human trials. Có thể cậu sẽ chết khi cố làm chuyện này. |
If symptoms do not improve in two or three days, further diagnostic testing may be needed. Nếu các triệu chứng vẫn không cải thiện trong hai hoặc ba ngày, xét nghiệm chẩn đoán hơn nữa có thể là cần thiết. |
Thus, there is a very large desire for noninvasive midgestation diagnostic tests. Vì vậy, có một mong muốn rất lớn đối với các xét nghiệm chẩn đoán trung bình không xâm lấn. |
Non-diagnostic testing includes: Forensic testing: Forensic testing uses DNA sequences to identify an individual for legal purposes. Xét nghiệm DNA pháp lý (Forensic testing): là các xét nghiệm pháp lý sử dụng trình tự DNA để xác định mối quan hệ của những người tham gia xét nghiệm theo mục đích pháp lý. |
Diagnostic test. Xét nghiệm chẩn đoán. |
However , if results show a potential problem , a doctor will recommend other diagnostic tests . Tuy nhiên , nếu kết quả cho thấy vấn đề có thể xảy ra thì bác sĩ sẽ đề nghị cho làm thêm các xét nghiệm chẩn đoán khác . |
Serum is used in numerous diagnostic tests, as well as blood typing. Huyết thanh được sử dụng trong rất nhiều xét nghiệm chẩn đoán, cũng như xác định nhóm máu. |
Other diagnostic tests and biomarkers remain under evaluation but currently these lack clear-cut evidence to support their routine use. Các xét nghiệm chẩn đoán và dấu ấn sinh học khác vẫn đang được đánh giá nhưng hiện tại những điều này thiếu bằng chứng rõ ràng để hỗ trợ việc sử dụng thường xuyên của họ. |
Your health care provider may recommend that you receive an ultrasound , a diagnostic test that uses sound waves to create an image . Bác sĩ có thể cho bạn siêu âm , đây là một xét nghiệm chẩn đoán dùng sóng âm thanh để tạo ảnh . |
Rather than showing you creating a medical diagnostic test, I'm going to show you a diagnostic test of car images, because that's something we can all understand. Thay vì cho bạn xem quá trình một xét nghiệm chẩn đoán y học, tôi sẽ cho các bạn xem một xét nghiệm chẩn đoán hình ảnh xe hơi, vì như thế sẽ dễ hiểu cho mọi người. |
There are a number of diagnostic tests for hepatitis C, including HCV antibody enzyme immunoassay or ELISA, recombinant immunoblot assay, and quantitative HCV RNA polymerase chain reaction (PCR). Có một số xét nghiệm chẩn đoán viêm gan siêu vi C như: kháng thể HCV enzyme immunoassay hay gọi là ELISA, recombinant immunoblot assay, và HCV RNA polymerase chain reaction (PCR) định lượng. |
The Heaf test, a diagnostic skin test, was long performed to determine whether or not children had been exposed to tuberculosis infection. Thử nghiệm Heaf, là một test da chẩn đoán, được thực hiện để xác định có hay không trẻ em đã được tiếp xúc với bệnh lao. |
It now takes us about 15 minutes to generate a new medical diagnostic test and I'll show you that in real time now, but I've compressed it down to three minutes by cutting some pieces out. Thông thường ta cần 15 phút để làm một xét nghiệm chẩn đoán và tôi sẽ làm cho bạn xem tôi nén nó thành 3 phút bằng cách cắt bớt bỏ một số phần. |
And our Centers for Disease Control has labeled a test they developed a rapid diagnostic. Và Trung tâm Kiểm soát Bệnh đã gọi một thử nghiệm mà họ đang phát triển là chẩn đoán nhanh. |
The tests were used to create diagnostic tools to determine the uptake of plutonium in the body in order to develop safety standards for working with plutonium. Các thử nghiệm đã được sử dụng để tạo ra các công cụ chẩn đoán như để xác định mức độ hấp thu plutoni trong cơ thể người và cũng nhằm để phát triển các tiêu chuẩn an toàn khi làm việc với plutoni. |
When radiolabeled with technetium-99m, it is used in a number of types of diagnostic testing. Khi được đánh dấu phóng xạ với technetium-99m, chúng cũng có thể được sử dụng trong một số loại xét nghiệm chẩn đoán. |
Intradermal testing is the diagnostic test of choice. Xét nghiệm nội nhãn là xét nghiệm chẩn đoán lựa chọn. |
Blumberg identified the hepatitis B virus, and later developed its diagnostic test and vaccine. Blumberg xác định vi rút viêm gan B, và sau đó phát triển thử nghiệm chẩn đoán và vắc xin. |
Each one of these genes has potential diagnostic test. Mỗi một gen trong số chúng có tiềm năng cho việc kiểm tra chẩn đoán. |
Nitrocellulose is widely used as support in diagnostic tests where antigen-antibody binding occurs, e.g., pregnancy tests, U-albumin tests and CRP. Nitrocellulose được sử dụng rộng rãi để hỗ trợ các xét nghiệm chẩn đoán nơi xảy ra kháng thể kháng nguyên và kháng thể, ví dụ như xét nghiệm mang thai, xét nghiệm U-Albumin và CRP. |
The controversy arises when it is not clear if the benefits of screening outweigh the risks of follow-up diagnostic tests and cancer treatments. Tranh cãi đặt ra khi không rõ là liệu lợi ích từ việc tầm soát có hơn hẳn nguy cơ của các xét nghiệm chẩn đoán tiếp theo và điều trị ung thư. |
In the initial variant of the urea breath test, a diagnostic test for Helicobacter pylori, urea labeled with approximately 37 kBq (1.0 μCi) carbon-14 is fed to a patient (i.e., 37,000 decays per second). Trong các thử nghiệm ban đầu về nồng độ Urê trong hơi thở, phục vụ cho chẩn đoán Helicobacter pylori, urê được đánh dấu với khoảng 37 kBq (1,0 μCi) cacbon-14 khi đưa vào bệnh nhân (hay là 37.000 phân rã trên giây). |
RAST test Basophil activation Allergies Hypersensitivity Dermatitis Anaphylaxis Prausnitz-Küstner test List of allergies Bernstein IL, Li JT, Bernstein DI, Hamilton R, Spector SL, Tan R, et al. Allergy diagnostic testing: an updated practice parameter. Những kết quả này được hiểu như là âm tính tiêu cực ^ Bernstein IL, Li JT, Bernstein DI, Hamilton R, Spector SL, Tan R, et al. Allergy diagnostic testing: an updated practice parameter. |
A reliable diagnostic blood test also could give an answer earlier than the standard tests . Một xét nghiệm máu chẩn đoán đáng tin cậy cũng có thể cho câu trả lời sớm hơn là một xét nghiệm chuẩn . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diagnostic test trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới diagnostic test
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.