delegacja trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ delegacja trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ delegacja trong Tiếng Ba Lan.
Từ delegacja trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đoàn đại biểu, phái đoàn, nhiệm vụ, đại biểu, 任務. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ delegacja
đoàn đại biểu(deputation) |
phái đoàn(deputation) |
nhiệm vụ(commission) |
đại biểu(deputation) |
任務(mission) |
Xem thêm ví dụ
Delegacja japońska z ministrem spraw zagranicznych Mamoru Shigemitsu na czele, przybyła o 8:56. Đại diện của phía Nhật Bản do Ngoại trưởng Mamoru Shigemitsu dẫn đầu lên tàu lúc 08 giờ 56 phút. |
Gdybyś mogła wysłać tweeta do wszystkich głów państw i delegacji, co byś powiedziała? Nếu bạn có thể gửi một dòng tweet tới các vị lãnh đạo chính phủ và các lãnh đạo đại diện ở đó, bạn sẽ nói gì? |
Potem rozpoczęły się rokowania pokojowe, a swe propozycje delegacje przedstawiały za pośrednictwem mediatorów. Sau đó những cuộc thương thuyết về hòa bình bắt đầu, với những đề nghị được chuyển từ đoàn đại biểu này sang đoàn đại biểu khác qua môi giới. |
Członkowie delegacji wrócili do domu, ciesząc się, że z ich braćmi nie dzieje się nic złego. Đoàn đại biểu hài lòng trở về nhà, biết rằng các anh em mình không làm gì sai quấy. |
W porcie lotniczym im. José Martiego w Hawanie na delegację czekali przedstawiciele władz, grupa betelczyków oraz brat pamiętający ostatnią wizytę, którą na Kubie złożył w roku 1961 członek Ciała Kierowniczego, Milton Henschel. Khi đoàn đại biểu đến phi trường José Martí ở Havana, họ được một nhóm các viên chức và một nhóm từ Nhà Bê-tên tiếp đón niềm nở, trong số này có một anh đã nhớ lại cuộc viếng thăm Cuba trước đó của một thành viên thuộc Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương—anh Milton Henschel—vào năm 1961. |
Nasze delegacje dyskutowały od miesięcy. Phái đoàn hai bên đã đàm phán các vấn đề này hàng tháng trời rồi. |
Pewnego dnia Dawid wysłał dziesięcioosobową delegację do Nabala z prośbą o pomoc. Vì thế, một ngày nọ, ông sai mười sứ giả đến cầu xin Na-banh giúp đỡ. |
Przedtem jednak wysłały do nich delegację. Nhưng trước khi tiến hành cuộc chiến tranh, họ gửi một phái đoàn đến nói chuyện với các chi phái ở phía đông. |
Wczesniej żeden obywatel sowiecki nie pozostał sam bez delegacji w Białym Domie. Công dân Xô viết không đến Nhà Trắng nếu không có phái đoàn của mình. |
Byłem najmłodszym członkiem ze wszystkich delegacji, na konwencji w 1980 roku, kiedy wybrano Ronalda Reagana na kandydata Republikanów na prezydenta. Thật ra tôi là thành viên trẻ tuổi nhất của bất cứ phái đoàn nào vào năm 1980, đã bầu cho Ronald Reagan trở thành ứng cử viên tổng thống của đảng Cộng Hòa. |
Kiedy wyjdzie chińska delegacja, przyspieszamy kroku. Khi phái đoàn Trung Quốc bước ra, cô bước nhanh lên. |
Panie prezydencie, nasza delegacja... Thưa tổng thống, phái đoàn chúng tôi... |
Cook byli członkami delegacji przywódców ŚwDO oraz dostojników żydowskich ze Stanów Zjednoczonych, którzy zebrali się w historycznej części Jerozolimy, by upamiętnić 175. rocznicę poświęcenia tej ziemi przez Starszego Orsona Hyde’a (1805–1878) z Kworum Dwunastu Apostołów jako miejsca zgromadzenia narodu żydowskiego. Cook đã cùng với một phái đoàn các vị lãnh đạo Thánh Hữu Ngày Sau và các quan chức Do Thái từ Hoa Kỳ quy tụ lại tại một di tích lịch sử ở Jerusalem để đánh dấu kỷ niệm 175 năm Anh Cả Orson Hyde (1805–78) thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã làm lễ cung hiến đất nước đó làm một nơi quy tụ cho dân Do Thái. |
Kiedy tylko ustalimy datę z rosyjską delegacją, od razu się o tym dowiecie. Ngay khi chúng tôi và phái đoàn Nga đồng thuận được một ngày cụ thể, các vị sẽ được thông báo ngay lập tức. |
W 1919 wchodził w skład delegacji belgijskiej na Konferencję Pokojową w Paryżu, następnie członek Zgromadzenia Ligi Narodów (1920–1921). Ông là thành viên của phái đoàn Bỉ tham dự Hội nghị Hòa bình Paris vào năm 1919 và Hôi nghị Hội Quốc Liên (1920-1921). |
Wszedł jako członek ochrony delegacji Południowej Korei. Hồ sơ hoàn toàn sạch sẽ trong vai nhân viên an ninh Hàn Quốc. |
12 Wysłanie czteroosobowej delegacji miało pokazać, że nie chodzi tylko o udzielenie odpowiedzi na zadane pytanie, lecz także o przekazanie wyraźnego postanowienia ciała kierowniczego. 12 Là “những người dẫn đầu trong anh em”, Giu-đa và Si-la hội đủ điều kiện để đại diện hội đồng lãnh đạo. |
Osiemnastoosobowa delegacja podzieliła się na trzy grupy, by wziąć udział w zgromadzeniach okręgowych zorganizowanych w trzech miastach: w Hawanie, Camagüey i Holguín. Đoàn đại biểu 18 người chia thành ba nhóm để dự hội nghị địa hạt được tổ chức tại ba địa điểm—Havana, Camagüey và Holguín. |
Dlatego w imieniu własnego miasta i trzech sąsiednich — Kefiry, Beerot i Kiriat-Jearim — wysłali do Jozuego w Gilgal delegację przebraną za przybyszów z odległego kraju. Đại diện cho dân Ga-ba-ôn và ba thành gần đó—Kê-phi-ra, Bê-ê-rốt, và Ki-ri-át-Giê-a-rim—họ cử một phái đoàn ngụy trang là dân từ xa đến, để tới gặp Giô-suê tại Ghinh-ganh. |
Część delegacji już na miejscu. Một phần của bộ sưu tập này có tại đây. |
Na wystawie zorganizowanej w Londynie w roku 1862 zaprezentowała ona wyroby z papieru i drewna, które — zdaniem pewnego zakłopotanego członka tej delegacji — „powinny być raczej wyłożone w antykwariacie”. Trong một cuộc triển lãm tại Luân-đôn năm 1862, nước Nhật trưng bày đồ giấy và gỗ, giống như “đồ trưng trong một tiệm bán đồ cổ”, theo lời của một người trong phái đoàn nói mà ngượng ngùng. |
Dziś ma wystawną kolację z delegacją Florydy. Ông ta có một buổi tiệc linh đình với các đại biểu Quốc hội Florida tối nay. |
Mąż pojechał na delegację. Chồng tôi đi công tác. |
Brat z Polski opowiada: „Byłem zmuszony odejść z pewnej firmy, bo często wyjeżdżałem w delegacje. Một anh ở Ba Lan kể lại: “Tôi đã phải bỏ chỗ làm cũ vì công việc thường đòi hỏi tôi đi công tác. |
Natychmiast po tym głosowaniu, między 21 a 24 lutego delegacja około 30 Honduran pojechała do dwóch miejsc na świecie, które były najbardziej zainteresowane budową miast. Lập tức ngay sau cuộc bỏ phiếu, ngày 21-24 tháng 2, một phái đoàn có khoảng 30 người Honduras đến hai nơi trên thế giới thích hợp nhất để đưa vào dự án xây dựng thành phố. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ delegacja trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.