Was bedeutet vụ in Vietnamesisch?

Was ist die Bedeutung des Wortes vụ in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von vụ in Vietnamesisch.

Das Wort vụ in Vietnamesisch bedeutet service, dienstleistung, Ermordung. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.

Aussprache anhören

Bedeutung des Wortes vụ

service

noun

Tôi không cần phải say mới đánh giá được dịch vụ tốt.
Ich muss nicht betrunken sein, um einen guten Service zu schätzen.

dienstleistung

noun

những điều sau này chỉ cung cấp dịch vụ cho những cái trước đây.
dass die einen nur eine Dienstleistung für die anderen bieten.

Ermordung

noun

Nejim đã thuê ổng để đóng thế Jena, chỉ có điều hắn quên nói một phần của nhiệm vụ là bị ám sát!
Nejim erteilte ihm zwar den Auftrag, vergaß aber zu erwähnen, dass seine Ermordung Teil seines Auftrags war.

Weitere Beispiele anzeigen

Tôi đề nghị anh quay lại làm việc của mình và bỏ vụ này đi.
Vergessen Sie die Angelegenheit und versehen Sie Ihren Dienst.
tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông.
Letzte Nacht habe ich erkannt dass ich den Fall falsch angegangen bin.
Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số.
Dazu gehört vielleicht das Einsammeln des Fastopfers, sich um Arme und Bedürftige zu kümmern, das Gemeindehaus und das Grundstück zu pflegen, in Versammlungen der Kirche dem Bischof als Bote zu dienen und andere Aufträge des Kollegiumspräsidenten zu erledigen.
Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35.
Uns für andere zu verausgaben hilft nicht nur ihnen, sondern verhilft gleichzeitig auch uns zu einer gewissen Freude und Befriedigung, wodurch unsere eigenen Bürden erträglicher werden (Apostelgeschichte 20:35).
Thế còn những vụ trộm?
Was ist mit den Raubüberfällen?
Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm.
schätzen Ökonomen den Wert unserer Korallenriffe auf jährlich mehrere hundert Milliarden Dollar.
Sẵn sàng phục vụ ngài.
Zu Euern Diensten.
Và vào vài thời điểm khác nhau trong giáo vụ của Ngài, Chúa Giê Su đã thấy chính Ngài bị đe dọa và mạng sống của Ngài lâm nguy, cuối cùng ngã gục dưới mưu kế của những người tà ác đã hoạch định cái chết của Ngài.
Im Laufe seines Wirkens wurde Jesus immer wieder angefeindet und befand sich in Lebensgefahr. Am Ende unterwarf er sich den Absichten böser Menschen, die sich verschworen hatten, ihn zu töten.
“Ai muốn làm lớn trong anh em thì phải là người phục vụ anh em”: (10 phút)
„Wer immer unter euch groß werden will, soll euer Diener sein“ (10 Min.):
Lần đầu anh liên lạc với cô Taylor sau vụ tự sát?
Ihr erster Kontakt zu Miss Taylor war nach einem Selbstmordversuch.
Ông cũng trích dẫn chương ba trong sách Công Vụ Các Sứ Đồ, các câu hai mươi hai và hai mươi ba, đúng như trong Tân Ước của chúng ta.
Er zitierte auch das dritte Kapitel der Apostelgeschichte, den zweiundzwanzigsten und dreiundzwanzigsten Vers, und zwar genauso, wie sie in unserem Neuen Testament stehen.
Người chỉ phục vụ ta và gia đình nếu ngươi chọn thế
Du wirst mir und meinem Hausstand nur dienen, wenn du willst, als ein freier Mensch.
Tội lỗi của chúng ta đã “nhờ danh Chúa (đấng Christ) được tha cho”, vì sự cứu chuộc của Đức Chúa Trời chỉ có thể thực hiện được qua Giê-su mà thôi (Công-vụ các Sứ-đồ 4:12).
Unsere Sünden sind ‘um Christi Namens willen vergeben worden’, denn nur durch ihn hat Gott die Rettung ermöglicht (Apostelgeschichte 4:12).
Ít nhất thì tôi cũng nghĩ đó có thể là một nhiệm vụ hai người.
Zumindest denke ich, dass das eine Zwei-Mann-Operation sein könnte.
Việc này thường hay dẫn đến một tỷ lệ phân chia lạ thường trong cơ quan hành chánh thành phố và đôi lúc đã biến chất đến tham nhũng: Qua vụ "scandal rác" về tiền hối lộ và tiền ủng hộ đảng phái trái phép được lật tẩy năm 1999, không những nhà doanh nghiệp Helmut Trienekens phải vào tù mà toàn bộ giới lãnh đạo các đảng lớn cũng bị lật đổ.
Dieser Klüngel hat z. B. häufig zu einer ungewöhnlichen Proporzverteilung in der Stadtverwaltung geführt und artete bisweilen in Korruption aus: Der 1999 aufgedeckte „Müllskandal“ über Bestechungsgelder und unzulässige Parteispenden brachte nicht nur den Unternehmer Hellmut Trienekens in Haft, sondern ließ fast das gesamte Führungspersonal der regierenden SPD stürzen.
Cửa hàng bán lẻ của nhà cung cấp dịch vụ có nhiều khả năng không thể hỗ trợ cho Chromebook.
Die Einzelhandelsgeschäfte Ihres Mobilfunkanbieters können wahrscheinlich keinen Support für Chromebooks anbieten.
Biểu lộ tinh thần rộng rãi và làm việc vì hạnh phúc người khác.—Công-vụ 20:35.
Großzügig sein, zum Glück anderer beitragen (Apostelgeschichte 20:35)
Trong số đó vào ngày 10 tháng 12 năm 2016, cũng ở quận Beşiktaş, vụ đánh bom gần sân đá banh Vodafone đưa tới cái chết của 44 người.
Unter anderem wurden am 10. Dezember 2016, ebenfalls in Beşiktaş, bei einem Bombenanschlag in der Umgebung der Vodafone Arena 44 Menschen getötet.
(Công-vụ 17:11) Họ cẩn thận xem xét Kinh Thánh để hiểu rõ hơn ý muốn của Đức Chúa Trời, điều này giúp họ biểu lộ tình yêu thương qua những hành động vâng phục.
Sie gleichen den edel gesinnten Beröern, die Gottes Botschaft „mit der größten Bereitwilligkeit“ aufnahmen und denen viel daran lag, den Willen Gottes zu tun (Apostelgeschichte 17:11).
Lão trả tiền tôi để giúp lão khỏi dính dáng đến các vụ án mạng.
Er bezahlt mich, um ihn von Leichen abzuschirmen.
Chúng tôi có thể hoàn thành nhiệm vụ
Wir können den Job zu Ende bringen.
Không lâu sau, mật vụ Gestapo đã bất ngờ ập đến nhà trong lúc chúng tôi đang sắp xếp sách báo cho hội thánh.
Nicht lange danach überraschte uns die Gestapo zu Hause dabei, wie wir gerade eine Lieferung biblischer Literatur sortierten.
Sử dụng một danh sách tiếp thị lại được tạo qua tính năng tiếp thị lại của Google Marketing Platform (trước đây gọi là Boomerang) hoặc dịch vụ danh sách tiếp thị lại khác để phục vụ cho mục đích của các chiến dịch tiếp thị lại trong Google Ads, trừ khi những trang web và ứng dụng mà các danh sách đó thu thập dữ liệu đáp ứng được các yêu cầu của chính sách này
Remarketing-Listen, die mit der Remarketing-Funktion von Google Marketing Platform (früher als Boomerang bezeichnet) oder anderen Diensten für Remarketing-Listen erstellt wurden, in Google Ads-Remarketing-Kampagnen verwenden – es sei denn, die Websites und Apps, von denen die Daten für diese Listen stammen, entsprechen den Anforderungen dieser Richtlinie.
Rồi môn đồ Gia-cơ đọc một đoạn Kinh Thánh giúp cho mọi người trong cử tọa hiểu ý muốn của Đức Giê-hô-va trong vấn đề này.—Công-vụ 15:4-17.
Der Jünger Jakobus las daraufhin eine Stelle aus den Schriften vor, die allen Anwesenden den Willen Gottes in dieser Angelegenheit erkennen half (Apostelgeschichte 15:4-17).
Anh là nạn nhân của vụ đánh bom tự sát đầu tiên ở Iraq.
Er war das Opfer der ersten Selbstmordbombe in Irak.

Lass uns Vietnamesisch lernen

Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von vụ in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.

Kennst du Vietnamesisch

Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.