Was bedeutet vẽ in Vietnamesisch?
Was ist die Bedeutung des Wortes vẽ in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von vẽ in Vietnamesisch.
Das Wort vẽ in Vietnamesisch bedeutet zeichnen, Zeichnung, Zeichnen. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.
Bedeutung des Wortes vẽ
zeichnenverb Tôi không biết vẽ, nhưng chị của tôi là một họa sĩ vĩ đại. Ich kann nicht zeichnen, aber meine Schwester ist eine große Künstlerin. |
Zeichnungnoun (Bild, das ein Motiv in unterschiedlich stark vereinfachender Weise mit Linien und Strichen darstellt) Có rất nhiều tranh vẽ trong hồ sơ năm 1950, và có một bức tranh giống thế này. Da waren viele alte Zeichnungen, unter anderem auch dieses hier. |
Zeichnennoun Tôi không biết vẽ, nhưng chị của tôi là một họa sĩ vĩ đại. Ich kann nicht zeichnen, aber meine Schwester ist eine große Künstlerin. |
Weitere Beispiele anzeigen
Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng. Man könnte diese statistische Analyse auch auf alle anderen Werke von Herrn Haring ausweiten, um festzustellen, in welcher Periode der Künstler hellgrüne Kreise oder pinkfarbene Quadrate bevorzugt hat. |
Cô ấy đang vẽ một bức tranh tường vào những tuần cuối cùng đầy kinh khủng của chồng trong bệnh viện. Hier malt sie ein Wandbild über seine schrecklichen letzten Wochen im Krankenhaus. |
Có vẽ như ta sẽ bị tấn công nữa. Sieht aus, als ginge es wieder los. |
Một nghệ sĩ nữa lại tới, vẽ cái đầu của quân đội mang hình quái vật ăn thịt một trinh nữ giữa biển máu ngay trước chiếc xe tăng. Ein weiterer Künstler malt den Kopf des Militärs als Monster, das eine Jungfrau in einem Fluss aus Blut frisst, vor diesen Panzer. |
Nếu anh bắt đầu vẽ chân dung, thì em phải sắp hàng rồi. Da musst du Schlange stehen. |
Mỗi hình vẽ đẹp đẽ này dựa trên một lời hứa ghi trong Kinh-thánh là Lời Đức Chúa Trời. Jedes dieser schönen Bilder stützt sich auf eine Verheißung aus Gottes Wort, der Bibel. |
Do tài năng phác thảo mà Delitz để thể hiện khi ông vẽ phác họa các chiến địa, ông được bổ nhiệm vào các cơ quan Đo đạc Địa hình ở Eilenburg và Lützen vào năm 1849. Weil Delitz beim Anfertigen von Geländeskizzen zeichnerisches Talent gezeigt hatte, wurde er in topographischen Abteilungen beschäftigt, so 1849 in Eilenburg und Lützen. |
Antiochus IV yêu cầu được có thời giờ để tham khảo với các cố vấn, nhưng Laenas dùng cây batoong vẽ một vòng tròn quanh vị vua và bảo vua phải trả lời trước khi bước ra khỏi vòng tròn. Antiochos IV. erbittet sich Zeit, damit er seine Ratgeber konsultieren könne. Aber Popilius zieht einen Kreis um den König und fordert von ihm eine Antwort, bevor er die Linie überschreitet. |
Vẽ sao cho mập hơn 1 chút. Und runder. |
Khi đọc tạp chí này và Tỉnh Thức!, nhiều độc giả thích thú hình vẽ miêu tả Địa Đàng sắp đến. Vielen Lesern dieser Zeitschrift und auch der Begleitzeitschrift Erwachet! gefallen Bilder vom künftigen irdischen Paradies. |
Điều này không đòi hỏi phải bày vẽ ra một chủ đề hấp dẫn để làm cho cuộc họp mặt chung vui được độc đáo hay đáng ghi nhớ mà lại bắt chước tục lệ của thế gian, chẳng hạn dạ vũ hóa trang hay dạ hội đeo mặt nạ. Man muß kein eingängiges Motto ersinnen, damit sie etwas ganz Besonderes wird oder man sich noch lange daran erinnert, wodurch man allerdings nur weltliche Partys nachahmen würde, zum Beispiel Kostüm- oder Maskenbälle. |
Chúng thích vẽ lên và kéo rong từ nơi này qua nơi khác. Sie ziehen es umher und jonglieren es von Gliedmaß zu Gliedmaß. |
Ví dụ: Lưng cong, chân dang rộng hoặc bàn tay trên bộ phận sinh dục được che đậy; tập trung vào hình ảnh của bộ phận sinh dục hoặc ngực được che đậy; bắt chước các tư thế quan hệ tình dục; hình vẽ các tư thế quan hệ tình dục Beispiele: Körper nach hinten gebogen, Beine gespreizt oder Hände auf bedeckten Genitalien, Fokus auf Bild von bedeckten Genitalien oder Brüsten, simulierte Sexstellungen, Zeichnungen von Sexstellungen |
Tôi nhớ đã cố gắng vẽ kế hoạch cứu rỗi lên một tấm bảng đen trong một phòng học của giáo đường chúng tôi. Ich weiß noch, wie ich in einem Klassenraum unseres Gemeindehauses in Frankfurt am Main den Erlösungsplan an der Tafel aufzeichnete. |
Tượng, đồ chạm nổi, đồ khảm, và tranh vẽ trên những lọ đất nung triển lãm trong Đại Hý Trường cho thấy khái quát về những bộ môn đó. Die im römischen Kolosseum ausgestellten Statuen, Reliefs, Mosaiken und Zeichnungen auf Terrakottavasen waren sozusagen Schnappschüsse davon. |
Hoạt động này được mô tả bằng các hình vẽ trang hoàng trong các ngôi mộ Ai Cập có từ bốn ngàn năm trước. Ihre Tätigkeit wird auf ägyptischen Grabmalereien dargestellt, die mehr als 4 000 Jahre alt sind. |
Vẽ biểu đồ sau đây lên trên bảng. Zeichnen Sie das folgende Diagramm an die Tafel. |
Ở phía trên là một hình vẽ một phù thủy thần thoại (tôi đã nói với các anh chị em rằng đây không phải là ngày lễ ưa thích của tôi) đang đứng trên một cái vạc sôi. Oben auf dem Blatt war eine Hexe skizziert (wie gesagt, das ist nicht mein Lieblingsfest), die sich über einen Kessel mit einer kochenden Flüssigkeit beugte. |
Bởi vì anh đã vẽ nó. Weil ich es gemalt habe. |
Các robot thế này có thể được cử vào trong những tòa nhà bị đổ, để đánh giá thiệt hại sau thảm họa thiên nhiên, hoặc gửi vào lò phản ứng hạt nhân để vẽ bản đồ các mức phóng xạ. Roboter wie dieser konnten in eingestürzte Gebäude geschickt werden, um den Schaden nach Naturkatastrophen zu beurteilen, oder in Reaktorgebäude, um eine Strahlungskarte aufzubauen. |
Tôi không được vẽ bậy lên tường. Ich will das nicht hier haben. |
Tôi đã từng vẽ. Ich habe früher gemalt. |
Cô bé chạy đến chỗ mẹ với các bức vẽ để kể chuyện cho mẹ nghe. Mit einem selbst gemalten Bild zu ihrem Abenteuer läuft sie anschließend schnell zu ihrer Mama. |
Và cuối cùng, tuy nhiều người đã không dám nói ra nhưng vẽ vô định là một tiền thân đối với một vài giá trị văn hóa lớn nhất của chúng ta. Letztlich etwas, was viele Menschen nicht wissen, aber das Doodle ist der Wegbereiter für einige unserer größten kulturellen Schätze. |
Không, tôi không cho bạn xem bất cứ hình ảnh nào, bởi vì hố đen không để lại những dấu vết nào, và không gian không được tô vẽ, để bạn có thể thấy được những đường cong. Nein, ich zeige Ihnen keine Bilder, denn Schwarze Löcher hinterlassen keine hilfreichen Tintenspuren. Der Weltraum hat keine bunten, aufgemalten Linien. |
Lass uns Vietnamesisch lernen
Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von vẽ in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.
Aktualisierte Wörter von Vietnamesisch
Kennst du Vietnamesisch
Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.