Was bedeutet trọng điểm in Vietnamesisch?
Was ist die Bedeutung des Wortes trọng điểm in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von trọng điểm in Vietnamesisch.
Das Wort trọng điểm in Vietnamesisch bedeutet Schwerpunkt, Bedeutung, Gewicht, Hauptpunkt, beinahe. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.
Bedeutung des Wortes trọng điểm
Schwerpunkt(main point) |
Bedeutung
|
Gewicht
|
Hauptpunkt(main point) |
beinahe(main point) |
Weitere Beispiele anzeigen
Nó được viết thế này -- Tôi sẽ đọc câu trọng điểm: Sie lautete, ich lese nur einen Schlüsselsatz vor, |
Karl IV di dời trọng điểm thống trị của ông về Böhmen. Karl IV. verlegte seinen Herrschaftsschwerpunkt nach Böhmen. |
Thế nên con mới trân trọng điểm đến. Deshalb weiß man das Ziel dann umso mehr zu schätzen. |
Không đặt quá nhiều trọng điểm vào nó -- như vậy. Um es nicht auf den Punkt zu bringen -- also so. |
Nó là một trung tâm, trọng điểm cho sự phát triển kinh tế xã hội. Und es ist ein Zentrum, ein Brennpunkt, für ökonomische und soziale Entwicklung. |
Cậu đã nói trúng trọng điểm, Gustave. Sie treffen den Nagel auf den Kopf, Mr. Gustave. |
Lời so sánh của Chúa Giê-su về con chim sẻ nhấn mạnh trọng điểm nào? Welchen wichtigen Lehrpunkt enthält Jesu Veranschaulichung von den Sperlingen? |
Nó đã trở thành ngôi trường tư tưởng trọng điểm trong ngành khoa học máy tính. Sie wurde zur dominierenden Denkrichtung in der Informatik. |
Quan trọng: Điểm Chất lượng của bạn không được sử dụng tại thời điểm đấu giá để xác định Xếp hạng quảng cáo. Hinweis: Der Qualitätsfaktor bestimmt nicht den Anzeigenrang bei einer Auktion. |
PISA đã biến đổi tranh luận đó, và đưa giáo dục mẫu giáo trở thành trọng điểm của chính sách công của nước Đức. PISA hat diese Debatte transformiert und die Früherziehung ins Zentrum der öffentlichen Politik in Deutschland gerückt. |
Do đó, chủ nghĩa vật chất bắt nguồn từ sự ham muốn, những gì chúng ta coi là ưu tiên, và trọng điểm trong đời sống. Der Materialismus äußert sich also in dem, was wir uns wünschen, was für uns wichtig ist und worum sich alles in unserem Leben dreht. |
Bây giờ là trọng điểm của cuộc thảo luận nơi mà tôi có nghĩa vụ đề ra một số giải pháp cho hệ thống bằng sáng chế. Jetzt bin ich hier an der Stelle angelangt, an der ich eine Lösung für das Patentsystem vorbringen sollte. |
Chủ đề của Hội Hỗ Tương Thanh Thiếu Niên trong năm này, mà cũng là trọng điểm của chúng ta tối nay, cung ứng cho một câu trả lời. Das diesjährige Motto für die gemeinsamen JD- und JM-Aktivitäten, das auch heute Abend im Mittelpunkt steht, gibt darauf eine Antwort. |
Đó là trọng điểm của vấn đề khiến nhiều người nản lòng vì sự không chắc chắn, nhưng ta có thể dễ dàng vượt qua nhờ sử dụng lũy thừa của 10. Diese Ungewissheit frustriert viele Leute, aber wir können hier einfach die Zehnerpotenz nutzen. |
Năm 237, Đan Dương hoàn toàn nằm dưới sự kiểm soát của nước Ngô và trở thành quận trọng điểm về cung cấp binh sĩ và lương thực cho quân đội nước Ngô. 237 war Danyang vollständig unter Kontrolle der Wu und wurde eine produktive Kommandantur für Truppen und Vorräte. |
Quan trọng ở điểm là Clovis đã chọn đạo Công Giáo thay vì học thuyết Arius. Das liegt darin begründet, dass sich Chlodwig nicht für den Arianismus, sondern für den Katholizismus entschied. |
Điều quan trọng là tôn trọng quan điểm của chủ nhà. Es ist wichtig, den Standpunkt des Wohnungsinhabers zu berücksichtigen. |
Mặt khác, nhiều bạn tôn trọng quan điểm của tôi, điều đó làm tôi vui”. „Viele andere dagegen respektieren meine Einstellung und darüber bin ich froh.“ |
Clarke, ta rất tôn trọng quan điểm của cháu nhưng mọi việc không đơn giản như vậy. Clarke, ich schätze deine Sichtweise, doch das ist nicht so einfach. |
Hãy khuyến khích và cho người hôn phối biết bạn quý trọng những điểm mạnh của người ấy. Den Partner dort stärken, wo er Unterstützung braucht und ihn ermuntern. |
(b) Một chị quý trọng những điểm nào nơi người chồng? (b) Was schätzt eine Schwester an ihrem Mann besonders? |
Thành phần cử tọa và tầm quan trọng của điểm đang thảo luận phải là yếu tố quyết định. Das hängt von der Zusammensetzung der Zuhörerschaft ab und davon, wie wichtig der besprochene Gedanke ist. |
Trong thời kỳ Chiến tranh Lạnh thì Schleswig-Holstein trên cơ sở có tầm quan trọng chiến lược đối với NATO là một địa điểm đóng quân trọng điểm của Quân đội Liên bang Đức, được thành lập vào năm 1955. Im Kalten Krieg wurde Schleswig-Holstein aufgrund seiner strategischen Bedeutung für die NATO zu einem Stationierungsschwerpunkt der 1955 gegründeten Bundeswehr. |
9 Lời so sánh của Chúa Giê-su về con chim sẻ nhấn mạnh một trọng điểm: Có những điều dường như vô giá trị đối với loài người nhưng lại quan trọng đối với Giê-hô-va Đức Chúa Trời. 9 Jesu Vergleich mit den Sperlingen enthält einen wichtigen Lehrpunkt: Was Menschen wertlos erscheint, betrachtet Jehova Gott doch als wichtig. |
Tại sao tín đồ Đấng Christ nên tôn trọng quan điểm của người khác trong các quyết định cá nhân? Warum gestehen Christen in persönlichen Fragen jedem seine Meinung zu? |
Lass uns Vietnamesisch lernen
Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von trọng điểm in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.
Aktualisierte Wörter von Vietnamesisch
Kennst du Vietnamesisch
Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.