Was bedeutet trồng cây ở in Vietnamesisch?

Was ist die Bedeutung des Wortes trồng cây ở in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von trồng cây ở in Vietnamesisch.

Das Wort trồng cây ở in Vietnamesisch bedeutet Wald -es, Forst, Geweih, Wälder, Berg. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.

Aussprache anhören

Bedeutung des Wortes trồng cây ở

Wald -es

(forest)

Forst

(forest)

Geweih

(forest)

Wälder

(forest)

Berg

(forest)

Weitere Beispiele anzeigen

Nhưng khi người ta trồng cây ở giữa châu Phi thì chuyện đó không thành vấn đề.
Aber du weißt doch, in Zentralafrika kann man immer säen.
Nó giúp ta trồng cây ở bất kì nơi nào, cũng như dẫn nước lũ đi.
Bewässerung ermöglicht es Ihnen, Pflanzen dort anzubauen, wo Sie es wollen, anstatt dort wo der Fluss liegt.
Những người truyền giáo và các tín hữu Haiti trồng cây ở vùng núi cao phía trên thủ phủ Port au Prince, có thể được nhìn thấy trong hậu cảnh.
Missionare und Mitglieder pflanzen in Haiti Bäume in den Bergen hoch über der Hauptstadt Port-au-Prince, die man im Hintergrund erkennen kann.
Cánh đồng đen, cánh đồng nâu, cánh đồng chất thải đôc hại, chiến trường -- chúng tôi đang ở Bronx nơi mà bạn có thể trồng cây ở khắp mọi nơi, trên xi- măng.
Schwarzes Feld, braunes Feld, Giftmüll- Feld, Schlachtfeld - wir haben in der Bronx bewiesen, dass man überall anbauen kann, auf Zement.
Cánh đồng đen, cánh đồng nâu, cánh đồng chất thải đôc hại, chiến trường -- chúng tôi đang ở Bronx nơi mà bạn có thể trồng cây ở khắp mọi nơi, trên xi-măng.
Schwarzes Feld, braunes Feld, Giftmüll-Feld, Schlachtfeld – wir haben in der Bronx bewiesen, dass man überall anbauen kann, auf Zement.
Đó là một mùa xuân tuyệt vời đối với các cộng đồng trồng trái cây ở miền bắc Mexico.
Für die Ortschaften im Norden Mexikos, wo viel Obst angebaut wird, war der Frühling sehr gut.
Ông có thể lấy gỗ từ các cây trồng ở địa phương như cây bách, sồi, tuyết tùng, sung dây và ôliu.
Zur Auswahl stand Holz von Bäumen aus der Region wie etwa Zypressen, Eichen, Zedern, Oliven- und Maulbeerfeigenbäume.
Và các người trồng cây ở Phần Lan đã thay đổi các nông trại cửa sổ của mình để thích ứng với những ngày tối vào mùa đông bằng cách đặt thêm đèn LED giúp cây tăng trưởng và hiện tại họ đang truyền bá kinh nghiệm này như một phần của dự án.
Und Fensterfarmer in Finnland haben ihre Fensterfarmen an die dunklen Tage des finnischen Winters angepasst, indem sie sie mit LED Wachstumslampen ausstaffierten, die sie jetzt wiederum öffentlich zugänglich und damit Teil des Projektes machen.
Hắn có những cánh đồng trồng cây Anh túc Thổ Nhĩ Kỳ.
In der Türkei baut er auf Feldern Mohn an.
Nhìn như có ai đó trồng những cây thuốc đây.
Scheinbar kultiviert hier jemand wunderbare Kräuter.
Mặc dù người ta nỗ lực trồng cây bergamot những nơi khác, nhưng sản lượng cây đến từ tỉnh Reggio chiếm tỉ lệ cao trên toàn thế giới.
Trotz wiederholter Versuche, Bergamotten auch anderswo zu kultivieren, kommt ein großer Teil der weltweiten Gesamtproduktion nach wie vor aus der Provinz Reggio.
Phân ở phía đáy những tầng sỏi đá -- không liên quan đến ai -- cung cấp thức ăn đặc cho những cây trồng ở đầm lầy.
Der Kot ganz am Boden der Schotterschichten -- ohne Irgendwen zu berühren -- bietet den Sumpfplanzen feste Nahrung.
Sự khác biệt chỉ là nguồn nước tưới cho cây trồng ở sa mạc, hay những sân gôn ở Scottsdale, tùy thuộc vào bạn.
Der Unterschied liegt vor allem in Bewässerungsanlagen in der Wüste, oder vielleicht Golfplätze in Scottsdale, was immer Sie wollen.
Với thời gian, ông Arthur kết hôn và chuyển đến Donnybrook, một thị trấn trồng cây ăn trái tây nam của tiểu bang Tây Úc.
Arthur heiratete und zog nach Donnybrook. Donnybrook liegt in einem Obstanbaugebiet im Südwesten von Western Australia.
Sau khi được trồng ở nơi khác, cây phải mọc rễ mới ngay.
Ist er erst einmal verpflanzt, muss er sofort neue Wurzeln ausbilden.
Bục giảng nơi tôi đang đứng đây được làm từ gỗ của cây óc chó trồng ở sân sau nhà Chủ Tịch Gordon B.
Das Rednerpult, an dem ich stehe, ist aus dem Holz eines Walnussbaums gefertigt, der im Garten von Präsident Gordon B.
Một số người phản đối ý kiến cho rằng cây lanh được trồng ở Ghê-xe, một vùng thiếu nước.
Einige erheben Einwände gegen die Vorstellung, dass man im Gebiet von Geser Flachs anbaute, weil es dort wenig Wasser gab.
Và còn nhiều ví dụ khác nữa, chẳng hạn như cây ngô phía trước đồn cảnh sát, hoặc cây ăn quả trồng ở nhà dưỡng lão, họ sẽ thu hoạch và chăm sóc chúng.
Und es gibt mehr Beispiele: Wie der Mais vor der Polizeistation, oder das Seniorenheim, das mit Nutzpflanzen versorgt wurde, die die Senioren ernten und anbauen können.
Hai tỉ người phụ thuộc vào nguồn nước uống của chúng... và tưới cho cây trồng của họ, như Bangladesh.
Indus, Ganges, Mekong, Jangtsekiang...
Ngoài ra, chỉ có một nơi quan trọng khác trồng cây này là Bờ Biển Ngà, châu Phi.
Daneben gibt es nur noch einen größeren Produzenten, die Elfenbeinküste in Afrika.
Phần còn lại 35 phần trăm chiết từ củ cải đường, là loại cây được trồng ở nơi khí hậu lạnh hơn, như Đông Âu, Tây Âu và Bắc Mỹ.
Die verbleibenden 35 Prozent stammen von Zuckerrüben, die in kälteren Regionen angebaut werden, wie in Ost- und Westeuropa und Nordamerika.

Lass uns Vietnamesisch lernen

Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von trồng cây ở in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.

Kennst du Vietnamesisch

Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.