Was bedeutet tri ân in Vietnamesisch?
Was ist die Bedeutung des Wortes tri ân in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von tri ân in Vietnamesisch.
Das Wort tri ân in Vietnamesisch bedeutet dankbar, erkenntlich, wohltuend, dankerfüllt, zufrieden. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.
Bedeutung des Wortes tri ân
dankbar(grateful) |
erkenntlich(grateful) |
wohltuend(grateful) |
dankerfüllt(grateful) |
zufrieden(grateful) |
Weitere Beispiele anzeigen
Tôi muốn khép lại bằng sự tri ân dành cho một trong những cố vấn của tôi. Ich möchte Sie mit einem Tribut an eine meiner Mentorinnen verlassen. |
Xin hãy chấp nhận sự tri ân của người mẹ vô dụng này Ich danke Ihnen für Ihre Großzügigkeit. Eine unfähige Mutter. |
Ngoài ra, nó được tạo nên như là một tác phẩm tri ân đến ban nhạc Sly & the Family Stone. Er konnte nicht mehr an den Erfolg von Sly & the Family Stone anknüpfen. |
“Tôi muốn nói lên lòng tri ân sâu xa của tôi đối với các anh vì các anh đã chăm sóc chu đáo cho chúng tôi về phương diện thiêng liêng. „Ich möchte meine tiefe Dankbarkeit dafür zum Ausdruck bringen, daß Ihr, liebe Brüder, uns in geistiger Hinsicht so gut versorgt. |
6 Nhận biết và tri ân lòng nhân từ của Đức Giê-hô-va cho bạn thêm lý do để áp dụng những lời khôn ngoan trong Kinh Thánh vào đời sống mình. 6 Wenn wir diese unverdiente Güte Jehovas kennen und schätzen lernen, haben wir umso mehr Grund, unser Leben nach der Weisheit der Bibel auszurichten. |
Tôi xin gửi lời tri ân đến cha mẹ tôi, và với tình yêu thương, tôi nhìn nhận rằng tôi đã mang ơn họ và ông bà tôi và các thế hệ trước đó. Ich habe Hochachtung vor meinen Eltern, ich liebe sie und erkenne an, dass ich in ihrer Schuld und in der meiner Großeltern und vieler vorangegangener Generationen stehe. |
Sự Tuẫn Đạo: Vị Tiên Tri Đóng Ân Chứng Ngôn của Ông bằng Chính Máu của Ông Der Märtyrertod – der Prophet besiegelt sein Zeugnis mit seinem Blut |
Con cái của các chị em sẽ lớn lên và khen các chị em là có phước, và mỗi một thành tựu trong số nhiều thành tựu của chúng sẽ là lời tri ân đối với các chị em. Ihre Kinder werden heranwachsen und Sie seligpreisen, und ausnahmslos alles, was sie erreichen, wird Ihnen zur Ehre gereichen. |
Hôm nay là ngày Chủ Nhật Lễ Phục Sinh: một ngày tri ân và tưởng nhớ để tôn vinh Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh của Chúa Giê Su Ky Tô Đấng Cứu Rỗi dành cho tất cả nhân loại. Heute ist Ostersonntag – ein Tag der Danksagung und der Erinnerung, an dem wir des Sühnopfers unseres Erlösers Jesus Christus und seiner Auferstehung gedenken, die der gesamten Menschheit zugutekommen. |
* Ôn lại những điều giảng dạy của Vị Tiên Tri về ân tứ phân biệt các linh hồn (các trang 414-16). * Lesen Sie die Lehren des Propheten über die Gabe, Geister zu erkennen (Seite 428-431). |
3 Hãy chuẩn bị bây giờ: Tất cả chúng ta hãy cố làm sao để mùa Lễ Kỷ Niệm năm nay sẽ là một dịp thật vui mừng và tri ân cho chúng ta và tất cả những người sẽ kết hợp với chúng ta. 3 Bereiten wir uns jetzt vor: Laßt uns alles tun, damit die Zeit des Gedächtnismahles für uns und alle, die sich uns anschließen, eine Zeit großer Freude und Dankbarkeit wird. |
12 Phải, ông là người có trái tim căng đầy lòng tri ân Thượng Đế, vì nhiều đặc ân và phước lành Ngài đã ban cho dân ông; ông là một người đã dày công lao nhọc vì asự an lạc và an toàn của dân mình. 12 ja, ein Mann, dem vor Dankbarkeit gegenüber seinem Gott das Herz schwoll für die vielen Freiheiten und Segnungen, die er seinem Volk hatte zuteil werden lassen; ein Mann, der sich über die Maßen um das aWohlergehen und die Sicherheit seines Volkes bemühte. |
Mặc dù đó là một lời khen đối với ông mà nhiều người cao trọng và quyền quý của thế giới này biết và kính trọng ông, nhưng có lẽ đó còn là một lời tri ân sâu xa hơn của nhiều người hèn mọn đã gọi ông là bạn. Obgleich es ein Kompliment für ihn ist, dass viele der Großen und Mächtigen dieser Welt ihn kennen und wertschätzen, ist es vielleicht eine noch größere Anerkennung, dass viele der Geringsten ihn ihren Freund nennen. |
[Ân tứ đó] không giới hạn cho loài người, hay cho các sứ đồ hoặc các vị tiên tri; ân tứ đó thuộc vào mỗi người nam và người nữ trung tín, và mỗi trẻ em đủ tuổi để tiếp nhận phúc âm của Đấng Ky Tô” (Teachings of Presidents of the Church: Wilford Woodruff (2004), 49). [Sie] ist nicht nur auf die Männer oder die Apostel und Propheten beschränkt, sondern jeder glaubenstreue Mann, jede glaubenstreue Frau und jedes Kind, das alt genug ist, das Evangelium Jesu Christi anzunehmen, haben ein Anrecht darauf.“ (Lehren der Präsidenten der Kirche: Wilford Woodruff, Seite 53f.) |
Được xem là album nữ tính nhất trong sự nghiệp của Madonna, True Blue thể hiện tầm nhìn của nữ ca sĩ về tình yêu, công việc, ước mơ lẫn sự thất vọng, lấy cảm hứng từ người chồng lúc bấy giờ của cô Sean Penn, người mà Madonna muốn thực hiện nó để tri ân. True Blue wird als Madonnas weiblichstes Album bezeichnet, die Lieder handeln von Liebe, Spaß und Träumen, inspiriert von ihrem damaligen Ehemann Sean Penn, dem Madonna das Album widmete. |
Tôi mong muốn vào lúc này được tỏ lòng tri ân và biết ơn cùng Cha Thiên Thượng của tôi về các phước lành mà tôi đã nhận được trong tất cả các năm tháng trong cuộc sống của tôi—về việc được sinh trưởng bởi cha mẹ tốt lành và được nuôi dưỡng trong một gia đình nề nếp. Ich möchte jetzt dem himmlischen Vater für die Segnungen, die er mir schon mein Leben lang schenkt, meine Dankbarkeit bekunden – dafür, dass ich gute Eltern hatte und dass ich in einer guten Familie aufgewachsen bin. |
Lời nói của nhà tiên tri có ân hậu và được chuẩn bị cẩn thận, do đó Đa-vít đã có thể đáp ứng thuận lợi nhất cho lợi ích của chính ông. Die Worte des Propheten waren gefällig und sorgfältig gewählt, so daß David auf eine Weise darauf reagieren konnte, die in seinem eigenen besten Interesse war. |
Tóm lược Mặc Môn 9:7–8 bằng cách giải thích rằng Mô Rô Ni ngỏ lời cùng những người trong những ngày sau cùng mà sẽ cho rằng sự mặc khải, lời tiên tri, các ân tứ thuộc linh, và các phép lạ không còn xảy ra nữa. Fassen Sie Mormon 9:7,8 zusammen, indem Sie erklären, dass Moroni zu denen spricht, die in den Letzten Tagen behaupten, es gäbe keine Offenbarungen, Prophezeiungen, geistigen Gaben und Wunder mehr. |
Các vị tiên tri có được ân tứ này, nhưng chúng ta cũng có thể có được ân tứ này để giúp chúng ta quản trị cuộc sống của mình (xin xem 1 Cô Rinh Tô 14:39). Propheten haben diese Gabe, aber auch wir können sie erlangen, um unser Leben zu gestalten (siehe 1 Korinther 14:39). |
13 Và lại nữa, còn người kia thì được ban cho ân tứ nói tiên tri mọi điều; 13 und wieder einem anderen, in bezug auf alles zu prophezeien; |
6 Phải, akhốn thay cho kẻ nào chối bỏ những điều mặc khải của Chúa, và còn nói rằng, Chúa sẽ không còn thực hiện công việc của Ngài bằng sự mặc khải, sự tiên tri, bcác ân tứ, hay ngôn ngữ, cùng sự chữa lành, hay bằng quyền năng của Đức Thánh Linh nữa! 6 Ja, aweh dem, der die Offenbarungen des Herrn leugnet und der sagt, der Herr wirke nicht länger durch Offenbarung oder durch Prophezeiung oder durch bGaben oder durch Zungenrede oder durch Heilungen oder durch die Macht des Heiligen Geistes! |
Qua những lời tiên tri, Đức Giê-hô-va cũng ân cần giải đáp các thắc mắc đó. Jehova berücksichtigte in seinen Prophezeiungen auch solche Ängste. |
* Một vị tiên tri có các quyền năng và ân tứ nào? * Welche Kräfte und Gaben besitzt ein Prophet? |
Vị Tiên Tri Thần Nhãn đã nhận được phước ân. der ein Prophet war, von Christus ernannt, |
Lass uns Vietnamesisch lernen
Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von tri ân in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.
Aktualisierte Wörter von Vietnamesisch
Kennst du Vietnamesisch
Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.