Was bedeutet tính hiện đại in Vietnamesisch?

Was ist die Bedeutung des Wortes tính hiện đại in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von tính hiện đại in Vietnamesisch.

Das Wort tính hiện đại in Vietnamesisch bedeutet Moderne, moderne, Modernität, Modernismus. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.

Aussprache anhören

Bedeutung des Wortes tính hiện đại

Moderne

moderne

Modernität

Modernismus

Weitere Beispiele anzeigen

Đây là thí dụ tốt nhất minh họa tính hiện đại và tự mãn của thi ca đời mới.
Das ist das beste Beispiel für Moderne und Selbstgenügsamkeit in der Poesie.
Tôi đang chạy một hệ thống mà có khả năng đế chạy những chương trình cũ trên máy tính hiện đại.
Was ich hier benutze, ist ein System, das es mir ermöglicht, alte Programme auf einem modernen Computer auszuführen.
Và khi họ muốn có ngày càng nhiều máy tính hiện đại và mạnh, họ gọi chúng là " máy móc đăng tin về sổ cái tiên tiến ".
Und als sie fortgeschrittenere, leistungsfähigere Computer wollten, nannten sie sie fortgeschrittene Kontoführungsmaschinen.
Do đó ông ta thật sự có trách nhiệm cho rất nhiều thứ mà chúng ta xem xét về tính hiện đại trong những từ điển ngày nay.
Also, er ist wirklich für viele Dinge verantwortlich, die wir heutzutage als modern in Wörterbüchern betrachten.
Một người hoài nghi có thể hỏi: “Liệu bạn sẽ dùng sách hướng dẫn sử dụng của máy tính lỗi thời cho một máy tính hiện đại không?”.
Andere fragen skeptisch: Wer würde schon die Bedienungsanleitung von einem uralten Computer für ein aktuelles Gerät nehmen?
Tôi nghĩ Charles Babbage rất quen thuộc với hầu hết TEDsters, đã sáng chế ra máy tính cơ học đầu tiên và nguyên mẫu đầu tiên của một chiếc máy tính hiện đại
Charles Babbage, den die meisten TEDster wahrscheinlich kennen, erfand die erste mechanische Rechenmaschine und den ersten Prototypen eines modernen Computers.
Điều này đã dẫn đến sự hiểu biết chung về tình cảnh của chúng ta, ấy là tính hiện đại đã mang lại cho ta tình trạng bạo lực khủng khiếp, và có lẽ ta đã rời bỏ trạng thái hòa hợp mà người bản địa đã từng sống trong đó
Das hat zu einem gemeinen Verständnis unserer Situation geführt, nämlich: Dass Modernität uns schreckliche Gewalt gebracht hat und möglicherweise, dass Ureinwohner in Harmonie gelebt haben, von der wir uns auf eigene Gefahr entfernt haben.
Và rồi bạn được trả lời rằng nó có tính định lượng trong thế giới hiện đại.
Darauf bekommt man in der heutigen Zeit eine quantitative Antwort.
Tất cả những gì chúng tôi cần là cải tiến về trang thiết bị máy móc hiện đại hơn như máy tính...
Diese mobile Laboreinheit ist extra dafür gebaut, die Beweismittelkette direkt am Tatort zu analysieren.
Đành rằng trong một số lĩnh vực nào đó, các em có thể biết nhiều hơn cha mẹ—chẳng hạn như dùng điện thoại di động, máy vi tính hoặc những vật dụng hiện đại khác.
Zugegeben, ihr kennt euch vielleicht mit Handys, Computern oder anderen modernen Geräten besser aus.
Dân Đức Giê-hô-va nên thể hiện những đức tính nào khi đến thành phố có đại hội?
Welche Eigenschaften sollten bei Jehovas Volk in der Kongressstadt zu beobachten sein?
Thành phần thiết yếu của tất cả các máy tính hiện đại.
der Grundbaustein jedes modernen Computers.
Và giờ bạn hãy tự hỏi xem: Điều gì thực sự tạo ra máy vi tính hiện đại?
Stellen Sie sich diese Frage: Was ermöglichte wirklich den modernen Computer?
Niên đại thường được tính thành năm "trước hiện nay", hay BP (Before Present), trong đó tham chiếu đến một trị cơ sở là năm 1950 AD.
BP bedeutet: Before Present = vor der Gegenwart, Bezugspunkt ist dabei das Jahr 1950.
Nhưng thực tế, nguồn gốc của máy vi tính hiện đại khôi hài và thậm chí liên quan tới âm nhạc nhiều hơn bạn nghĩ.
Doch tatsächlich ist der Ursprung moderner Computer viel verspielter und musikalischer, als Sie vermuten würden.
Khi so với giá trị hiện đại 5.515 kg·m−3, có thể đánh giá được tính chính xác từ những quan sát thiên văn học của Maskelyne.
Dieser Wert kann insbesondere im Vergleich mit dem modernen Wert von 5515 kg·m−3 als Beleg für die große Genauigkeit von Maskelynes astronomischen Beobachtungen angesehen werden.
Để thí dụ cho tính chất không chắc chắn của sự phê bình Kinh-thánh hiện đại, hãy xem những lời nhận xét của Raymond E.
Als Beispiel dafür, wie unsicher die moderne Bibelkritik ist, mögen folgende Bemerkungen von Raymond E.
5 Lịch sử hiện đại của dân tộc Đức Chúa Trời chỉ rõ rằng thời kỳ tính sổ đến vào năm 1918-1919.
5 Die neuzeitliche Geschichte des Volkes Gottes zeigt, daß jene Zeit der Abrechnung in den Jahren 1918/19 kam.
Và khi họ muốn có ngày càng nhiều máy tính hiện đại và mạnh, họ gọi chúng là "máy móc đăng tin về sổ cái tiên tiến".
Und als sie fortgeschrittenere, leistungsfähigere Computer wollten, nannten sie sie fortgeschrittene Kontoführungsmaschinen.
Các nhà sử học cổ đạihiện đại đều có những ước tính khác nhau về số lượng tàu thuyền và binh sĩ dưới sự chỉ huy của Basiliscus, cũng như về các chi phí của cuộc viễn chinh.
Antike und moderne Historiker geben unterschiedliche Zahlen über die Größe der Flotte und Armee des Basiliskos an, sowie über die aufgewandten Kosten.
Sự tiến hóa tính dục trong chúng ta đang xung đột trực tiếp với rất nhiều khía cạnh của cuộc sống hiện đại.
Und es ist wichtig, weil die Evolution unserer Sexualität in direktem Konflikt mit vielen Aspekten unserer modernen Welt steht.
Những tính chất của các phương trình này sẽ có mặt “trong mọi phương trình khác của khoa vật lý hiện đại”.
Die Grundzüge dieser Gleichungen erschienen in allen anderen Gleichungen der modernen Physik.
Bạn lắp ráp chúng với nhau, thì sẽ được những phần cơ bản của một chiếc máy tính hiện đại: đơn vị số học, bộ điều khiển trung tâm, bộ nhớ, phương tiện ghi, đầu vào, đầu ra.
Wenn viele davon angehäuft werden, ergeben sie die Grundlagen des modernen Computers: die arithmetische Einheit, den Hauptprozessor, den Speicher, den Registersatz, die Eingabe und die Ausgabe.
Hai hình thức thuần hóa thường được tính là các loài riêng biệt, tuy nhiên, khi bạn sử dụng khái niệm loài hiện đại, nó không còn đúng nữa.
Die beiden domestizierten Formen werden oft als eigene Arten gezählt, was sich aber, wenn man den modernen Artbegriff anwendet, kaum halten lässt.

Lass uns Vietnamesisch lernen

Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von tính hiện đại in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.

Kennst du Vietnamesisch

Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.