Was bedeutet tiếng Latinh in Vietnamesisch?
Was ist die Bedeutung des Wortes tiếng Latinh in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von tiếng Latinh in Vietnamesisch.
Das Wort tiếng Latinh in Vietnamesisch bedeutet Latein, Lateinisch. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.
Bedeutung des Wortes tiếng Latinh
Lateinproperneuter Tiếp theo là một đoạn viết bằng tiếng Latinh. Dann steht da noch was auf Latein. |
Lateinischproperneuter |
Weitere Beispiele anzeigen
Làm sao anh biết tiếng Latinh. Woher kannst du Latein? |
Trong bảng dưới này có các nguyên âm của tiếng Latinh. Es gibt dort Spuren von der Latènezeit. |
Tiếp theo là một đoạn viết bằng tiếng Latinh. Dann steht da noch was auf Latein. |
Nó đã được dịch sang tiếng Latinh là Algoritmi de numero Indorum. Im Mittelalter wurde das Werk ins Lateinische übersetzt (algoritmi de numero Indorum). |
Tiếng Latinh của tôi hả? Mein Latein? |
Thế là cậu được học tiếng Latinh, tiếng Tây Ban Nha và thần học. So erhielt er Unterricht in Latein, Spanisch und Theologie. |
Gordianus III (tiếng Latinh: Marcus Antonius Gordianus Pius Augustus; 225 – 244), là Hoàng đế La Mã từ năm 238 đến 244. Marcus Antonius Gordianus (* 20. Januar 225; † 244), auch bekannt als Gordian III., war von 238 bis 244 römischer Kaiser. |
Tacitus (tiếng Latinh: Marcus Claudius Tacitus Augustus; 200 – 276), là Hoàng đế La Mã từ năm 275 đến 276. Marcus Claudius Tacitus (* um 200; † 276) war von 275 bis 276 römischer Kaiser. |
Khu vực này được gọi là Belgica trong tiếng Latinh theo tên tỉnh Gallia Belgica của La Mã (Roma). Der Name „Belgien“ begründet sich auf die römische Provinz Gallia Belgica. |
Khẩu hiệu chính của công ty là Pergo et Perago (tiếng Latinh), nghĩa là "Tôi đảm trách và tôi đạt được". Als Motto der Company wurde das Lateinische Pergo et Perago ("Ich führe fort und vollende") gewählt. |
Leeuwenhoek không biết tiếng Latinh và chỉ có thể viết bằng tiếng thổ ngữ Hà Lan của vùng Deft của ông. Leeuwenhoek konnte kein Latein und nur in der holländischen Umgangssprache seiner Heimatstadt Delft schreiben. |
Deus Caritas Est (tiếng Latinh: "Thượng đế là Tình yêu"), hiến chế đầu tiên của Giáo hoàng Benedict XVI, được xuất bản. Vatikanstadt: Die erste Enzyklika von Papst Benedikt XVI. wird veröffentlicht. |
Cậu được học cách nói năng lưu loát, thuyết trình nơi công cộng, và có thể đọc viết được cả tiếng Latinh và Hy Lạp. Er hat gelernt, gut zu sprechen, öffentliche Reden zu halten, und in Latein und Griechisch zu lesen und zu schreiben. |
Unus pro omnibus, omnes pro uno là một cụm từ tiếng Latinh có nghĩa là "Một người vì mọi người, mọi người vì một người". Unus pro omnibus, omnes pro uno (französisch Un pour tous, tous pour un, italienisch Uno per tutti, tutti per uno, rätoromanisch In per tuts, tuts per in) ist eine lateinische Phrase, die auf Deutsch mit Einer für alle, alle für einen übersetzt wird. |
Vào năm 1776, Nữ hoàng Maria Theresa đã ban hành một nghị định thành lập Viện Hàn lâm Khoa học Hoàng gia (tiếng Latinh: Regia Scientiarum Academia). 1776 erklärte Kaiserin Maria Theresia die Einrichtung zur Königlichen Akademie der Wissenschaften (lat. |
Mare Spumans (tiếng Latinh: biển bọt) là một biển của Mặt Trăng nằm ở ngay phía nam của Mare Undarum ở phía Mặt Trăng quay về Trái Đất. Das Mare Spumans (lateinisch für „Schäumendes Meer“) ist ein Mondmeer südlich des Mare Undarum auf dem Erdmond. |
Cái tên "Eleanor" của bà được cho là đặt theo tên mẹ bà, Aenor, được gọi là "Aliénor" từ tiếng Latinh của "alia Aenor", mang ý chỉ "một Aenor khác". Die Erklärung geht davon aus, dass Eleonore von Aquitanien, altfranzösisch Alienor, eigentlich Aenòr hieß, zur Unterscheidung von ihrer gleichnamigen Mutter aber alia Aenor (‚die andere Aenòr‘) genannt wurde. |
Công quốc (tiếng Latinh: ducatus, tiếng Anh: duchy, dukedom) là khu vực đất đai (một nước nhỏ) do một công tước hoặc nữ công tước sở hữu và kiểm soát. Herzogtum, lat. ducatus, ist der stammesbezogene bzw. territoriale Amts- und Herrschaftsbereich eines Herzogs. |
Theo truyền thuyết Václav có thể hiểu tiếng Slav, Latinh và thậm chí cả sách Hy Lạp. Den Legenden nach konnte Wenzel slawische, lateinische und sogar griechische Bücher verstehen. |
Sơ đồ đánh số tuân theo các quy tắc của Hệ thống đánh số quốc tế (INS) như được Ủy ban Tiêu chuẩn thực phẩm (Codex Alimentarius, tiếng Latinh có nghĩa là luật thực phẩm) xác định. Ihr Zustandekommen wurde wesentlich durch die internationalen Codex Alimentarius - Standards beeinflusst. |
De humani corporis fabrica libri septem (tiếng Latinh: "Về cấu trúc cơ thể con người qua bảy cuốn sách") là một bộ sách về giải phẫu người do nhà giải phẫu đại tài Andreas Vesalius (1514-1564) viết và xuất bản năm 1543. Das bedeutendste Druckwerk der Offizin war der Anatomieatlas De humani corporis fabrica (Digitalisat) des Humanisten Andreas Vesalius (1514–1564), der 1543 erschien. |
Justinianus, người được xem như là người cuối cùng xem tiếng Latinh như là tiếng mẹ đẻ, tỏ ra không hài lòng với tình trạng này một chút nào và tìm cách khôi phục quyền kiểm soát trực tiếp của hoàng đế lên khắp thế giới hậu cổ đại (ecumene, Restauratio imperii). Justinian, der als letzter römischer Kaiser Latein als Muttersprache sprach, gab sich mit diesem Zustand nicht zufrieden und strebte die Wiederherstellung der faktischen Herrschaft des Kaisers über die ganze spätantike Oikumene an (Restauratio imperii). |
Tính năng này có sẵn cho tiếng Catalan, tiếng Đan Mạch, tiếng Hà Lan, tiếng Anh, tiếng Phần Lan, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Hungary, tiếng Ý, tiếng Latinh, tiếng Na Uy, tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Rumani, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Thụy Điển, tiếng Tagalog và tiếng Thổ Nhĩ Kỳ. Diese Funktion ist für Dänisch, Deutsch, Englisch, Finnisch, Französisch, Italienisch, Katalanisch, Latein, Niederländisch, Norwegisch, Polnisch, Portugiesisch, Rumänisch, Schwedisch, Spanisch, Tagalog, Türkisch und Ungarisch verfügbar |
Divide et impera (tiếng latinh " Chia để trị ")-bằng cách ngăn cửa sổ ra hai phần (ví dụ Cửa sổ-> Chia xem Trái/Phải), bạn có thể khiến Konqueror hiển thị theo cách ưa thích. Bạn thậm chí còn có thể nạp một số mẫu xác lập xem (ví dụ Midnight Commander), hay tạo một xác lập của riêng mình Teile und herrsche--durch Aufteilen eines Fensters in zwei Teile (z. B. Fenster-> Ansicht in linke und rechte Hälfte teilen) können Sie Konqueror ein Erscheinungsbild nach Ihren Wünschen verleihen. Sie können auch vorgegebene Profile laden (wie etwa Midnight Commander) oder eigene erstellen |
Contenance (tiếng Latinh: continentia‚ có nghĩa sự khiêm tốn/nhún nhường, kiềm chế, chừng mực/đắn đo, tự giác) là một từ tiếng Đức xuất phát từ tiếng Pháp và có nghĩa là một thái độ, hoặc sự điềm tĩnh cũng như sự thanh thản và thận trọng trong những tình huống khó khăn khi giao tiếp và tác động qua lại. Das Wort Contenance (; von lateinisch continentia „Bescheidenheit, Zurückhaltung, Enthaltsamkeit, Selbstdisziplin, Selbstbeherrschung“) stammt aus dem Französischen und bedeutet „Haltung“, „Fassung“ oder „Gemütsruhe“ sowie die Gelassenheit und Besonnenheit in schwierigen Situationen der Interaktion und Kommunikation. |
Lass uns Vietnamesisch lernen
Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von tiếng Latinh in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.
Aktualisierte Wörter von Vietnamesisch
Kennst du Vietnamesisch
Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.