Was bedeutet tiền trợ cấp in Vietnamesisch?
Was ist die Bedeutung des Wortes tiền trợ cấp in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von tiền trợ cấp in Vietnamesisch.
Das Wort tiền trợ cấp in Vietnamesisch bedeutet Unterstützung, Beihilfe, Zuschuss, Subvention, finanzielle Unterstützung. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.
Bedeutung des Wortes tiền trợ cấp
Unterstützung(grant-in-aid) |
Beihilfe(grant-in-aid) |
Zuschuss(grant-in-aid) |
Subvention(grant-in-aid) |
finanzielle Unterstützung(subsidy) |
Weitere Beispiele anzeigen
Tôi đoán tôi có thể có tiền trợ cấp của mình, tạm biệt. Ich denke, ich kann meiner Rente leb wohl sagen. |
Tiền trợ cấp cho samari ấy hả? Eine Samarium-Subvention? |
Chúc may mắn với tiền trợ cấp ly dị. Viel Glück mit den Unterhaltszahlungen. |
Bây giờ anh sinh sống phần lớn là nhờ số tiền trợ cấp nhỏ. Er lebt jetzt hauptsächlich von einer kleinen Rente. |
Từ năm 1991 được hưởng tiền trợ cấp đặc biệt của chính phủ Trung Quốc. Der Preis wird seit 1977 für besondere Verdienste um das kulturelle Erbe verliehen. |
và tiền trợ cấp đặc biệt cho các chị của cậu ấy, Besondere Anteile gehen an seine Schwestern, |
Những góa phụ của liệt sĩ được ông ban cho tiền trợ cấp. Polizeimeisteranwärter erhalten Anwärterbezüge. |
Nhờ vậy một số người có thể sống đầy đủ với một số tiền trợ cấp nhỏ. Dadurch ist es einigen möglich, von ihrer bescheidenen Rente angemessen zu leben. |
Khi bắt đầu nhận tiền trợ cấp, tôi có thể tham gia trọn vẹn hơn trong thánh chức. Als ich schließlich meine Rente bekam, war es mir möglich, mich mehr im Predigtdienst einzusetzen. |
Ừ, tính cả tiền dạy thêm của chú... và tiền trợ cấp của Ben... Na ja, mit meinen Privatstunden und Bens Pension... |
Nếu bạn biết các nấu nướng thì tiền trợ cấp khi kinh tế sẽ cũng chẳng có ý nghĩa gì. Wenn du kochen kannst, spielt wenig Geld keine Rolle. |
Tất cả là, chúng tôi chỉ muốn 1 số tiền trợ cấp nhỏ thôi, không đến 1% lợi nhuận hàng năm của ngài. Nur eine kleine Unterstützung, weniger als 1% Ihres Jahresbudgets. |
6 năm sau khi đại diện quân nhân đến gõ cửa và nói, họ sẽ bắt đầu trả tiền trợ cấp ma chay. Sechs Jahre nachdem ein Marine an die Tür kam, und sagte, sie fangen jetzt an, Hinterbliebenenrente zu zahlen. |
Thế là khi công ty đề nghị tôi về hưu sớm với một số tiền trợ cấp, tôi đã đồng ý”.—Peter tâm sự. Als mir die vorzeitige Pensionierung angeboten wurde, erklärte ich mich einverstanden und verließ das Unternehmen“ (Peter). |
Nếu không còn tiền trợ cấp, chúng tôi xài ít tiền riêng để mua một thỏi sôcôla rẻ nhất mà chúng tôi có thể tìm được. Wenn unsere Zuwendung aufgebraucht war, kauften wir von unseren begrenzten persönlichen Mitteln die billigste Tafel Schokolade, die wir bekommen konnten. |
Anh ta chắc chắn là mình sẽ không được nhận, chỉ xin chữ ký chứng nhận cho sở lao động, để mà có thể nhận tiền trợ cấp của họ. Er braucht jedoch eine Unterschrift als Bestätigung für das Arbeitsamt, um von dort Unterstützung zu erhalten. |
Tiền trợ cấp hàng tháng của chúng tôi chỉ có 25 Mỹ Kim mỗi người để trang trải tất cả những thứ cần thiết, kể cả thức ăn và tiền thuê nhà. Unser monatliches Taschengeld betrug nur 25 Dollar und mußte für alle Lebensnotwendigkeiten einschließlich Nahrung und Miete reichen. |
Và đó là 70% của thị trường chứng khoán Mỹ, 70% của hệ thống vận hành trước đó được biết đến như tiền trợ cấp của các bạn, tiền cầm cố của các bạn. Und das sind 70 Prozent des Aktienmarkts in den Vereinigten Staaten, 70 Prozent des Betriebssystems, das einmal bekannt war als Ihre Pension und Ihre Hypothek. |
Họ đã cho tiền trợ cấp cho những nông trại lớn, và họ còn cung cấp những gì họ nghĩ người nông dân nên sử dụng, hơn là những gì người nông dân muốn sử dụng. Man etablierte Subventionen entweder für große Agrarbetriebe oder man gab den Bauern eher solche Hilfsmittel, die man für angebracht hielt, als solche, die die Bauern nutzen wollten. |
Vậy là bạn có nó, giữ cân bằng lưới điện yên lặng, không bức xạ, không có những bộ phận di động, được kiểm soát từ xa, phù hợp với điểm chỉ giá thị trường không cần tiền trợ cấp. Hier haben Sie also Netzspeicherung: leise, ohne Emissionen, keine sich bewegenden Teile, ferngesteuert, marktpreisgerecht, ohne Subventionen. |
Với số tiền trợ cấp khiêm tốn, một số anh chị nghỉ hưu cũng có thể chuyển đến nước đang phát triển, nơi mà những chi phí, bao gồm chi phí cho dịch vụ y tế tốt, thấp hơn nhiều so với quê hương của anh chị. Einige kommen in einem Entwicklungsland mit ihrer Rente sehr gut aus, weil die Ausgaben — auch für gute medizinische Versorgung — weit geringer sind als in ihrem Heimatland. |
Và điều mà tôi đã nhận ra là, thay vì đầu tư tiền vào trợ cấp lương thực và những thứ khác, họ đầu tư vào chương trình dinh dưỡng học đường. Und was ich gefunden habe ist, dass sie anstatt in Subventionen und andere Dinge investieren, investieren sie in ein Schulessen Programm. |
Một câu hỏi cuối cùng Bao nhiêu trong số các bạn cảm thấy thoải mái rằng bạn đang chuẩn bị cho việc nghỉ hưu bạn đã có một kế hoạch vững chắc khi bạn sắp nghỉ hưu, khi bạn chuẩn bị phải nhận tiền trợ cấp xã hội, cuộc sống nào bạn mong chờ tiêu bao nhiêu mỗi tháng để bạn không cháy túi? Eine letzte Frage: Wie viele von Ihnen fühlen sich wohl dabei, beim Planen auf Ihre Rente einen richtig festen Plan zu haben, wann Sie in Rente gehen, wann Sie die Sozialleistungen beanspruchen, was für ein Leben zu erwarten ist, wie viel jeden Monat ausgegeben wird, damit das Geld nicht ausgeht? |
Lass uns Vietnamesisch lernen
Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von tiền trợ cấp in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.
Aktualisierte Wörter von Vietnamesisch
Kennst du Vietnamesisch
Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.