Was bedeutet thứ trưởng in Vietnamesisch?

Was ist die Bedeutung des Wortes thứ trưởng in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von thứ trưởng in Vietnamesisch.

Das Wort thứ trưởng in Vietnamesisch bedeutet Staatssekretär, Vizeminister, Ministerialdirektor, ministerialdirektor, Untersekretär. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.

Aussprache anhören

Bedeutung des Wortes thứ trưởng

Staatssekretär

(undersecretary)

Vizeminister

(undersecretary)

Ministerialdirektor

(undersecretary)

ministerialdirektor

(undersecretary)

Untersekretär

(undersecretary)

Weitere Beispiele anzeigen

Thứ trưởng Pierce thương hại hắn ta.
Staatssekretär Pierce hatte Mitleid mit ihm.
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng.
Der Staatssekretär für das Verteidigungsministerium.
Thứ trưởng: Hà Công Tuấn, Thứ trưởng thường trực.
Link, Gewöhnlicher Besenginster.
Nhưng tại sao lại dùng một Thứ trưởng Hải quân cho một vị trí quan trọng như vầy?
Warum soll ein Vizeminister diesen Posten übernehmen?
Sau ông được phong chức Thứ trưởng.
Schließlich wird er zum Bürgermeister ernannt.
Thứ trưởng của tôi đã được giao toàn bộ thẩm quyền ngoại giao.
Mein Stellvertreter hat volle diplomatische Befugnisse erhalten.
Tôi chuẩn bị vào đó đây thứ trưởng
Wir müssen dahin vordringen, Commander Seo.
Lúc này ông đang là Thứ trưởng Bộ Công an.
Zurzeit ist er Polizeihauptkommissar.
Thứ trưởng Quốc phòng John Hamre đưa ra bằng chứng trong cùng ngày, nói rằng "NIMA không có lỗi".
United States Deputy Secretary of Defense John Hamre behauptete „NIMA is not at fault“ („NIMA hatte keinen Fehler“), und brachte Beweise dafür am selben Tag.
Hoặc vào năm 2007, thứ trưởng bộ ngoại giao Na Uy, Espen Eide, cho rằng sẽ đem tới " năm quyết định "
Oder im Jahr 2007, den stellvertretenden Außenminister Norwegens, Espen Eide, zu sagen, dass das nun das " entscheidende Jahr " bringt.
Thứ trưởng bộ giáo dục ở khu vực Nam Luân Đôn coi mình như là một " người hân mộ cuồng nhiệt. "
Der Bildungsminister im Süden von London bezeichnete sich selber als " grossen Fan ".
Dưới thời tổng thống Benjamin Mkapa, Magufuli từ 1995 tới 2000 là thứ trưởng và từ 2000 tới 2005 bộ trưởng bộ lao động Tanzania.
Unter der Präsidentschaft von Benjamin Mkapa war Magufuli von 1995 bis 2000 Stellvertretender Arbeitsminister und von 2000 bis 2005 Arbeitsminister in Tansania.
Trong chính quyền của phi lợi nhuận Thanom Kittikachorn, Chatichai được bổ nhiệm làm Thứ trưởng Bộ Ngoại giao vào năm 1972.
Während der Regierung von Feldmarschall Thanom Kittikachorn wurde Chatichai 1972 zum stellvertretenden Außenminister ernannt.
Thứ trưởng bộ giáo dục ở khu vực Nam Luân Đôn coi mình như là một "người hân mộ cuồng nhiệt."
Der Bildungsminister im Süden von London bezeichnete sich selber als «grossen Fan».
Ngày 6/6/1940, Thủ tướng Paul Reynaud bổ nhiệm Tướng de Gaulle làm Thứ trưởng Bộ Quốc phòng và Chiến tranh, rồi cử ông lo việc phối hợp với nước Anh.
Am 6. Juni ernannte Ministerpräsident Paul Reynaud ihn zum Staatssekretär des Kriegsstaates und zum Verantwortlichen für die Koordination mit Großbritannien.
Thứ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ John J. Sullivan, Bộ trưởng Tài chính Steven Mnuchin và Jason Greenblatt cùng Ivanka Trump và chồng bà Jared Kushner đã tham gia lễ khai mạc.
An der Eröffnung nahmen aus den USA unter anderem Vizeaußenminister John J. Sullivan, Finanzminister Steven Mnuchin und Jason Greenblatt sowie Ivanka Trump und ihr Ehemann Jared Kushner teil, US-Präsident Donald Trump wurde per Videoübertragung zugeschaltet.
Thứ trưởng bộ Quốc phòng, theo luật, phải là một dân sự, ít nhất là bảy năm lấy ra từ dịch vụ như một sĩ quan trên đang làm nhiệm vụ vào ngày hẹn.
Die Gesetzesvorschriften besagen, dass der stellvertretende Minister ein Zivilist sein muss; seine eventuelle Zeit als Offizier im aktiven Militärdienst hat am Tag seiner Ernennung mindestens sieben Jahre zurückzuliegen.
Vì Phó Bộ trưởng Ngân khố Roger Altman từ chức vào tháng 6 năm 1994 nên Thứ trưởng Ngân khố đặc trách Tài chính Quốc nội Frank Newman làm quyền bộ trưởng ngân khố từ 22 tháng 12 năm 1994 đến 11 tháng 1 năm 1995.
Weil der stellvertretende Finanzminister Roger Altman im August 1994 zurückgetreten war, amtierte Frank Newman vom 22. Dezember 1994 bis zum 11. Januar 1995.
· Chiến dịch hành quyết phi pháp gần 100 quan chức có liên hệ với phe hoàng gia sau vụ đảo chính của Hun Sen vào tháng Bảy năm 1997, trong đó có Thứ trưởng Bộ Nội vụ Ho Sok ngay trong tòa công thự của Bộ Nội vụ;
* Die außergerichtliche Hinrichtung von über 100 royalistischen Beamten nach Hun Sens Putsch im Jahr 1997, darunter die Hinrichtung des stellvertretenden Innenministers Ho Sok auf dem Gelände des Innenministeriums.
Bên cạnh thị trưởng là Phó thị trưởng thứ nhất (Erster Bürgermeister), đại diện cho thị trưởng và 4 phó thị trưởng khác.
Dem Oberbürgermeister zur Seite gestellt sind ein Erster Bürgermeister (zugleich stellvertretender Oberbürgermeister) und vier weitere Bürgermeister.
Qua sự nghiên cứu kỹ càng thánh thư, một vị tộc trưởng trở nên quen thuộc với thứ bậc tộc trưởng thời xưa.
Dadurch, dass der Patriarch die heiligen Schriften eingehend studiert, macht er sich mit der patriarchalischen Ordnung vertraut.
Trong nhiệm kỳ đầu của tổng thống Bill Clinton, Christopher đã làm ngoại trưởng thứ 63.
Während der ersten Präsidentschaft von Bill Clinton war Christopher der 63. Außenminister der Vereinigten Staaten.
Thủ lĩnh của SNP là Nicola Sturgeon giữ chức bộ trưởng thứ nhất từ năm 2014.
First Minister ist seit November 2014 Nicola Sturgeon.
Giờ xin ngài thứ lỗi, Thuyền trưởng.
Sie müssen mich jetzt entschuldigen.
Trên một hành tinh mà không thứ gì sinh trưởng được.
Auf einem Planeten, auf dem nichts wächst.

Lass uns Vietnamesisch lernen

Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von thứ trưởng in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.

Kennst du Vietnamesisch

Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.