Was bedeutet thời cổ đại in Vietnamesisch?

Was ist die Bedeutung des Wortes thời cổ đại in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von thời cổ đại in Vietnamesisch.

Das Wort thời cổ đại in Vietnamesisch bedeutet antike. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.

Aussprache anhören

Bedeutung des Wortes thời cổ đại

antike

adjective

Enoch là người đầu tiên của thời cổ đại viết ở ngôi thứ nhất:
Enoch ist die erste Person in der Antike, welche in der ersten Person schreibt:

Weitere Beispiele anzeigen

Ngay từ thời cổ đại, con trai đã luôn đi săn bên cạnh bố mình.
Seit Beginn der Schöpfung gingen die Jungen neben ihren Vätern auf die Jagd.
Aristotle đã nói từ thời cổ đại, con người là một loài động vật có tính chính trị.
Aristoteles sagte in der Antike, dass der Mensch ein politisches Tier ist.
Truyền thống miko có từ thời cổ đại của nước Nhật.
Die Tradition der Miko geht zurück bis in die älteste Geschichte Japans.
Rượu vang Samos nổi tiếng vào thời cổ đại và ngày nay vẫn được sản xuất trên đảo.
Wein aus Zypern war bereits im antiken Rom berühmt und wird auch heute noch in der Küche verwendet.
Thời cổ đại, rượu đóng vai trò chính trong việc chăm sóc sức khỏe ở Ai Cập, Lưỡng Hà và Syria.
In der Heilkunde Ägyptens, Mesopotamiens und Syriens spielte Wein in alter Zeit eine zentrale Rolle.
Nếu bạn muốn cảm nhận được tương lai, muốn nếm vị tương lai hãy xem Trung Quốc, một Khổng Tử thời cổ đại.
Wenn Sie die Zukunft spüren wollen, wenn Sie die Zukunft probieren wollen, versuchen Sie China - dies ist der alte Konfuzius.
Đắm mình giữa những di tích Ai Cập thời cổ đại, từ các kim tự tháp hoành tráng đến xác ướp hoàng gia.
Bestaunen Sie die Schätze des alten Ägypten, von den imposanten Pyramiden bis hin zu den Mumien der Pharaonen.
Từ thời cổ đại, người Maya là những người đầu tiên khám phá ra rằng hành tinh này sẽ có ngày kết thúc.
In der Antike entdeckten die Maya als erste Zivilisation... dass dieser Planet ein Verfallsdatum hat.
Các vị vua thời cổ đại không có khái niệm gì về ADN, nhưng họ đã có khái niệm về quyền lợi dòng nòi.
Die Herrscher der alten Welt hatten kein Konzept basierend auf der DNA, aber sie hatten ein Konzept des Geburtsrechts.
Thế hệ những sách in đầu tiên đã quảng bá nhiều tác phẩm khoa học thời cổ đại hơn những tác phẩm khoa học mới.
Das Zeitalter der Wiegendrucke (Inkunablen) verbreitete viel mehr Werke der klassischen Wissenschaft als der Neuzeit.
Có lẽ Áp-ram đã dừng chân bên dòng Ơ-phơ-rát tại nơi đối ngang Cạt-kê-mít, một trung tâm thương mại thời cổ đại.
Möglicherweise legte er am Euphrat, gegenüber dem alten Handelszentrum Karkemisch, einen Zwischenaufenthalt ein.
Theo bà Gisela Fuchs truyền thuyết chiếc hộp Pandora không gây ảnh hưởng nhiều trong thời cổ đại cổ điển mà phải đợi tới thời kỳ Phục Hưng.
Gisela Fuchs zufolge wurde der Mythos der Pandora in der Antike kaum rezipiert.
Xây dọc hai bên bờ sông Ơ-phơ-rát, thành Ba-by-lôn xưa được gọi là “trung tâm chính trị, tôn giáo và văn hóa của phương Đông thời cổ đại”.
Babylon mit seiner strategisch günstigen Lage zu beiden Seiten des Euphrat war in alter Zeit das „politische, religiöse und kulturelle Zentrum des alten Orients“.
Chúng ta không biết về địa chất, không biết gì về thời cổ đại của hành tinh của chúng ta và không biết gì về mối liên kết của chúng ta trong suốt thời gian dài.
Wir waren geologische Analphabeten, die keine Ahnung hatten von der Vorgeschichte unseres Planeten und ignorant gegenüber unserer Verbindung zur Zeitgeschichte waren.
Nếu nói người ngoài trái đất thời cổ đại nắm được công nghệ du hành vũ trụ, chỉ qua những bằng chứng là vài hình chạm khắc, hay trên một bản đồ bí ẩn thôi sao?
Aber wenn antike Außerirdische die Technologie besaßen, um durch das Universum zu reisen, mit dem einzigen Hinweis von deren Reise in Form von ein paar Reliefs, oder einer mysteriösen Karte?
Nó tiếp tục tồn tại suốt thời Trung Cổ... và thời Đại Tân Kỳ.
In Europa geht das Mittelalter Ende des 15.,
Phụ nữ mất đi công việc thời cổ đại của họ là hái lượm, nhưng sau đó với cách mạng công nghiệp và hậu cách mạng công nghiệp họ đang quay trở lại thị trường lao động.
Frauen verloren ihre Rolle als Sammler, aber nun mit der Industriellen Revolution und der Postindustriellen Gesellschaft begeben sie sich wieder zurück ins Arbeitsleben.
Con đường của người khổng lồ (Giant’s Causeway) thuộc bờ biển phía bắc của Bắc Ai Len có hàng ngàn cột đá bazan được hình thành do dung nham thời cổ đại phun trào chảy xuống biển và bị đông cứng.
Der Giant’s Causeway (Damm des Riesen) an der Nordküste Nordirlands besteht aus Tausenden von Basaltsäulen, die sich auftürmten, als dereinst Lava in die kalte See floss und dort abkühlte
Đây là 1 chai dầu, được cất hơn 100 triệu năm, ánh sáng thời cổ đại, chứa đựng năng lượng tương đương với khoản 5 tuần lao động chân tay cực khổ của con người -- tương đương với khoản 35 người khỏe mạnh đến làm việc cho bạn.
Diese Flasche mit Öl, mehr als einhundert Millionen Jahre destillierte geologische Zeit, uraltes Sonnenlicht, die enthaltene Energie entspricht fünf Wochen von menschlicher Hand verrichtete Arbeit -- das entspricht ungefähr 35 starken Menschen, die vorbeikommen und für Sie arbeiten.
Nhưng đó là những cấu trúc thời cổ đại điều phân biệt ta khỏi động vật khác, là nhau thai, không thể tiến hóa và thích nghi đủ nhanh ở tốc độ chúng ta tạo ra những chất mới chưa bao giờ xuất hiện trước đây.
Es stellt sich allerdings heraus, dass diese uralte Struktur, die uns von anderen Tieren unterscheidet, die Plazenta, sich nicht schnell genug weiterentwickeln kann, weil die Geschwindigkeit, mit der wir neue Chemikalien hervorbringen, viel zu hoch ist.
Đây là Demosthenes, nhà lãnh đạo chính trị, nhà hùng biện và luật sư vĩ đại nhất thời Hy Lạp cổ đại.
Demosthenes etwa, ein Politiker und der größte Redner und Anwalt im alten Griechenland.
Yaxchilan là một trung tâm lớn, quan trọng trong suốt thời kỳ cổ đại và là sức mạnh thống trị khu vực sông Usumacinta.
Yaxchilán war während der Klassik eine bedeutende Stadt und die dominante Macht in der Region Usumacinta.
Các nguồn của Luật La Mã thời Cổ đại được sưu tập trong Corpus Iuris Civilis được tái khám phá trong thời kỳ Trung cổ và mãi cho đến thế kỷ 19 vẫn được xem là nguồn luật pháp quan trọng trong phần lớn các quốc gia châu Âu.
Da die im Corpus iuris civilis gesammelten Quellen des antiken römischen Rechts im Hochmittelalter in Bologna wiederentdeckt wurden, setzte sich die Wirkung des römischen Rechts bis ins 19. Jahrhundert fort, da die Rechtsquellen in den meisten Staaten Europas als maßgeblich betrachtet wurden.
Bên cạnh xác định mới về quan hệ của nghệ thuật đối với tự nhiên và việc ngưỡng mộ thời kỳ Cổ đại, thời kỳ Phục Hưng cũng đặt câu hỏi về bản chất của cái đẹp.
Neben der Neubestimmung des Verhältnisses der Kunst zur Natur und der Verehrung der Antike stellte die Renaissance auch die Frage nach dem Wesen der Schönheit.

Lass uns Vietnamesisch lernen

Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von thời cổ đại in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.

Kennst du Vietnamesisch

Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.